gen A mất 1 liên kết hidro đột biến thành gen a và bị thay đổi về chiều dài. Khi 2 gen này nhân đôi 2 lần thì môi trường nội bào cung cấp từngloại cho gen A tăng hay giảm bao nhiêu lần so với gen chưa bị đột biến
một gen có chiều dài 4080 A° trong gen đó có số Nu loại G bằng 3/2 loại Không bổ sung với nó .a, Gen nói trên có bao nhiêu liên kết hiđrô hidro .b,Nếu gen nói trên bị đột biến sau đột biến có chiều dài chiều dài ngắn hơn gen ban đầu 10,2A° và kém hơn 6 liên kết
Gen B có chiều dài 4080A, số nu loại A là 600
a. Tính số nu từng loại của gen
b. Gen B đột biến thành gen b có chiều dài không đổi nhưng có số liên kết hidro ít hơn gen B 1 liên kết. Hãy cho biết dạng đột biến của gen b
Một gen bình thường bị đột biến liên quan đến một cặp nucleotit thành gen đột biến. Hỏi số liên kết hidro của gen đột biến sẽ thay đổi như th61 nào so với gen bình thường? Biết rằng gen bình thường và gen đột biến có chiều dài bằng nhau
Một gen có số ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Gen đó bị đột biến làm nuclêôtit loại ađênin giảm đi 1/5, loại xitôzin giảm đi 1/10 so với các loại nuclêôtit tương ứng của gen ban đầu. Sau đột biến, gen có chiều dài 2193Å. Gen đột biến sao mã hai lần và khi giải mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 3424 axit amin. Hãy tính:
Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi chưa bị đột biến.
b. Số ribôxôm tham gia giải mã trên mỗi mARN. Biết rằng, số ribôxôm trượt qua trên mỗi mARN bằng nhau.
c. Thời gian tổng hợp xong các phân tử prôtêin ở mỗi mARN. Biết rằng, thời gian giải mã mỗi axit amin là 0,2 giây và khoảng cách đều giữa các ribôxôm kế tiếp nhau là 1,8 giây.
gấp gấp gấp!!!!
Một phân tử ADN dài 0,51mm.Biết 1 mm=107 Ao .Xác định:
a) Tổng số nu của gen?
b) Số lượng từng loại nu của phân tử, Biết A chiếm 35%?
c)Số nu môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 5 lần?
d)Một đột biến xảy ra là mất 3 cặp nu và 7 liên kết H. Tính số lượng mỗi loại nu của gen sau đột biến?
Nếu gen sau đột biến nhân đôi 3 lần thì môi trường cung cấp giảm đi bao nhiêu cặp nu mỗi loại?
Giúp với ạ.
gen trội D có 600 nu loại A và có tỉ lệ A/G=3/4 đã đột biến thành gen lặn d. khối lượng phân tử của gen d hơn gen D là 600dvc. số liên kết hidro của gen D kém hơn gen d là 2 liên kết hidro.
hãy xác định:
1/dạng đột biến của gen nói trên
2/ số nucleotit của mỗi loại gen
3/nếu cặp gen Dd tự nhân đôi 3 lần thì só nu mỗi loại mà môt trường cần cung cấp là bao nhiêu
Một gen dài 0,408 µm, trong đó số nuclêôtít của T = 1,5 số nuclêôtít không bổ sung với nó. Do đột biến mất đoạn nên phần gen còn lại gồm: 900 nuclêôtít loại A và T, 456 nuclêôtít loại G và X.
a/ Khi đoạn gen còn lại tự nhân đôi thì nhu cầu về từng loại nuclêôtít giảm đi bao nhiêu so với khi gen chưa bị đột biến?
b/ Đoạn mạch kép bị mất gồm bao nhiêu cặp nuclêôtít?
Gen A có chiều dài gấp 3 lần gen B và nằm kế tiếp nhau trên NST. Do đột biến 1 đoạn mạch kép ADN gắn vào gen B và tạo thành gen C có chiều dài bằng 1/2 gen A. Khi 2 gen A, gen C tự nhân đôi thì môi trường nội bào cung cấp 2700 N
A) Tính chiều dài gen A và gen C
B) Đoạn ADN gắn vào gen B chứa bao nhiêu cặp N