Gen a ít hơn gen A 28/(23 -1) = 4 => ĐB mất 2 cặp nu
Gen a ít hơn gen A 28/(23 -1) = 4 => ĐB mất 2 cặp nu
Gen A có số liên kết hidro là 1510 và 410 nu loại G. Gen A bị đột biến thành gen a. Số liên kết hidro trong gen a là 1509 và có chiều dài 0.187 micromet. Xác định dạng đột biến. Tính số lượng các loại nu trong gen a. Khi gen a tự nhan đôi 3 đợt, môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại
1 gen gồm 2 alen A và A nguyên phân liên tiếp năm lần, sau nguyên phân số nu mà môi trường cung cấpcho gen A nhiều hơn a 30 Nu .Xác định dạng đột biến xảy ra
1) Gen D có 2430 liên kết hidro. Phân tử mARN do gen D sao mã có 10% uraxin và 20% adenin. Gen D bị đột biến thành gen d. Gen d tự sao 3 lần nhận của môi trường 1890 adenin và 4430 xitozin. Xác định:
a) Số lượng từng loại nu của gen D
b) Dạng đột biến xảy ra ở gen D
2) Gen dài 4080 A và có số nu loại adenin chiếm 20% so với tổng số nu của gen. Gen bị đột biến mất 1 đoạn. Đoạn mất chứa 60 xitozin và số liên kết hidro của gen sau đột biến là 2850.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen sau đột biến.
b) Gen sau đột biến nhân đôi 3 lần. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp.
Gen D có 186 Nu loại G và có 1068 liên kết H.Gen đột biến d hơn gen D 1 liên kết H,nhưng chiều dài của 2 gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu.
b)Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d.
1 gen có 2400 nu, số nu loại A chiếm 15% tổng số nu của gen
a. Hãy cho biết số nu từng loại của gen
b. Nếu gen tự nhân đôi 02 lần sẽ lấy bao nhiêu nucleotit tự do từ môi trường nội bào
1 gen quy định 1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 298 aa, có tỉ lệ A/G = 4/5.
a, Tính chiều dài gen.
b, Tính số lượng nu từng loại môi trường nội bào cung cấp khi gen định sao 5 lần.
c, Đột biến xảy ra không làm thay đổi số nu gen nhưng làm tỉ lệ A/G \(\approx\) 79,28%. Xác định dạng đột biến.
Gen B dài 0,306 micromet có X-A=300
a,Tính số liên kết H của gen
b,Gen B đột biến thành gen b, gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết H nhưng chiều dài không thay đổi. Xác định dạng đột biến.
Khi gen b nhân đôi 1 số lượt liên tiếp môi trường cung cấp 1207 nu loại G. Xác định số lần tự nhân đôi của gen b
gen B có khối lượng 72*10^4 đvC và 2700 liên kết hiđrô
gen b dài 0,408 microomet tổng số T hơn X là 602nu
a; Dạng Đột biến liên quan tới bao nhiêu cặp nu
b;khi gen đột biến tự nhân đôi môi trường phải cung cấp bao nhiêu nu tự do các loại
gen A dài 0,408 micromet. số nu loại A chiếm 30% tổng số nu. gen A bị đột biến thành gen a. gen a ít hơn gen A 7 liên kết hidro và ngắn hơn gen A 10,2 Ångström
A, xác định dạng đột biến
b, số lượng từng loại nu của gen A và a