Hợp kim | Thành phần | Tính chất đặc trưng | Ứng dụng phổ biến |
Gang | Hợp kim của sắt với carbon (khoảng 2 – 5% khối lượng) và một số nguyên tố khác. | Cứng, giòn. | Làm đường ống và phụ kiện đường ống dẫn nước cấp, nồi và chảo, khuôn đúc, … |
Thép (thép thông thường) | Hợp kim của sắt với carbon (dưới 2% khối lượng) và lượng nhỏ các nguyên tố khác. | Cứng, dẻo hơn gang. | Làm khung của công trình xây dựng, thiết bị, máy móc. |
Thép (thép đặc biệt) | Hợp kim của sắt cùng một số nguyên tố khác như Cr, Ni, … | Khó bị gỉ | Làm đồ dùng, dụng cụ trong gia đình; chi tiết trong các dụng cụ, thiết bị y tế … |
Đúng 0
Bình luận (0)