7A

Buddy

G. Unscramble the words to make sentences. Use a comma if necessary.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu. Sử dụng dấu phẩy nếu cần thiết.)

1. to / websites / these / can find answers / you / your exercises / where / are

____________________________________________________________________

2. you / to see me / at 10 a.m. / I / when / have more free time / should come

____________________________________________________________________

3. love / you / for my birthday / I / that / gave me / the book

____________________________________________________________________

 

Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:07

1. These are websites where you can find answers to your exercises.

(Đây là những trang web nơi mà bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho các bài tập của mình.)

Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho từ chỉ nơi chốn

2. I have more free time at 10 a.m. when you should come to see me.

(Tôi có nhiều thời gian rảnh hơn vào lúc 10 giờ sáng khi đó bạn nên đến gặp tôi.)

Trạng từ quan hệ “when” thay thế cho từ chỉ thời gian

3. I love the book that you gave me for my birthday. 

(Tôi thích cuốn sách mà bạn đã tặng tôi nhân ngày sinh nhật của mình.)

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người / vật


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết