tìm tập xác định của các hàm số :
a , \(y=\frac{\sqrt{3-x}+\sqrt{3+x}}{\left|x\right|-2}\)
b , \(y=\frac{\left|2x+1\right|-\sqrt{2}}{2x^2-3x+1}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) y =\(\dfrac{2x^2-2}{\left|x^{^2}-4\right|+\left|x+2\right|}\)
2) y = \(\dfrac{3x-2}{\left|x-2\right|-\left|x+1\right|}\)
3) y = \(\dfrac{\sqrt{x^{^2}+10}-\sqrt{2x+11}}{\left|3x-2\right|-4}\)
4) y = \(\dfrac{x^{^3}-3}{\sqrt{x-2}-\sqrt{7-3x}}\)
Áp dụng bđt cô si để tìm GTLN của các bt sau:
a) \(y=\left(x+3\right)\left(5-x\right)\) với -3≤x≤5
b) \(y=x\left(6-x\right)\) với 0≤x≤6
c) \(y=\left(x+3\right)\left(5-2x\right)\) với -3≤x≤\(\frac{5}{2}\)
d) y=(2x+5)(5-x) với \(\frac{-5}{2}\le x\le5\)
e) y=(6x+3)(5-2x) với \(\frac{-1}{2}\le x\le\frac{5}{2}\)
f) \(y=\frac{x}{x^2+2}\) với x>0
g) \(y=\frac{x^2}{\left(x^2+3\right)^3}\)
Tìm min và max của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{\sqrt{2x-x^2}+2}{1+\sqrt{2x-x^2}}\) trên đoạn \(\left[\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{2}\right]\)
Giải pt sau\(x^2-2x+8-4\sqrt{\left(4-x\right)\left(x+2\right)}\)=0
Giải hpt :
1. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+xy\left(2y-1\right)=2y^3-2y^2-x\\6\sqrt{x-1}+y+7=4x\left(y-1\right)\end{matrix}\right.\)
2. \(\left\{{}\begin{matrix}x\sqrt{x^2+y}+y=\sqrt{x^4+x^2}+x\\x+\sqrt{y}+\sqrt{x-1}+\sqrt{y\left(x-1\right)}=\frac{9}{2}\end{matrix}\right.\)
3.
\(\left\{x\varepsilon R|x^2+x+4-(2x^2+x+1)\sqrt{2x^3+7x^2+4x+16}=0\right\}\)
I Đại Số
bài 1 giải phương trình
a )\(x\left(x+3\right)^3-\frac{x}{4}\left(x+3\right)=0\)
Bài 2 Tìm giá trị tham số m để phương trình \(\frac{1}{2}\left(y^2+\frac{7}{4}\right)-2y\left(m-1\right)=2m^2-8\) nhận \(y=\frac{1}{2}\)là nghiệm.
Bài 3 giải phương trình
a)\(\left(x-1\right)^2=\left(2x+5\right)^2\)
b)\(\frac{\left(x-2\right)^3}{2}=x^2-4x+4\)
c)\(x^3+8=-2x\left(x+2\right)\)
d)\(x^2+8x-5=0\)
e)\(\left(x^2-2x\right)^2-6\left(x^2-2x\right)+9=0\)
g)\(\left(4x-5\right)^2+7\left(4x-5\right)-8=0\)
h)\(\left(x+3\right)^2\left(x^2+6x+1\right)=9\)
j)\(2x\left(8x-1\right)\left(8x^2-x+2\right)-126=0\)
II HÌNH HỌC
Bài1: Cho tam giác ABC có MN//BC và \(\frac{AM}{AB}=\frac{1}{2};MN=3cm\) . Tính BC
Bài 2: Cho hình thang ABCD(AB//CD); hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD lần lượt tại M và N . Chứng minh OM=ON.
Bài 3: Trên các cạnh của AB, AC của ΔABC lần lượt lấy điểm M và N sao cho \(\frac{AM}{MB}=\frac{AN}{NC}\). Gọi I là trung điểm của BC, K là giao điểm của AI và MN. Chứng minh KM=KN
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh 6cm. Trên tia đối của AD lấy điểm I sao cho AI=2cm. IC cắt AB tại K. Tính độ dài IK và IC
\(\frac{1}{2\left(x-1\right)}+\frac{3}{x^2-1}=\frac{1}{4}\)
\(\frac{x-1}{x}-\frac{3x}{2x-2}=-\frac{5}{2}\)
\(\frac{x+2}{2x-3}-\frac{1}{2x+3}=1-\frac{2x^2-x-4}{4x^2-9}\)