\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+Cu\) \(\rightarrow\) \(2FeSO_4+CuSO_4\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+Cu\) \(\rightarrow\) \(2FeSO_4+CuSO_4\)
Hòa tan 10g FeSO4 có lẫn tạp chất Fe2(SO4)3 được 200ml dung dịch . Dung dịch này làm mất màu 250ml K2Cr2O7 0.03M trong dung dịch H2SO4 dư . Độ tinh khiết của FeSO4 trong dung dịch này là
A. 57,8%
B. 68.4%
C. 14.2%
D. 41,6%
Hoàn thành dãy biến hóa sau:
Al ––> Al2(SO4)3 ––> AlCl3 ––> Al(OH)3 ––> Al2O3
Fe->FeCl2->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2(SO4)3->FeCl3->FeCl2->Fe(OH2)
Thêm 131,9 g Fe2(SO4)3 vào dung dịch D; khuấy đều thấy tách ra 28,1g tinh thể X. Biết độ tan của Fe2(SO4)3 tại nhiệt độ thí nghiệm là 1g/1ml H2O. Xác định công thức của X.
Cho dãy chuyển hóa sau : Fe→A→B→C→Fe→D→E→F→D.xác định A,B,C,D,E,F.viết pthh
Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe(SO4)3->Fe(OH)3
viết các phương trình hóa học và thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau, ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)
Fe ---> FeCl\(_2\)-----> Fe(OH)\(_3\)----> Fe\(_2O_3\)----> Fe
Fe->FeCl2->FeSO4->Fe(OH)2->FeO->Fe