\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + ... → Fe3O4
2. Fe + ... → FeCl3
3. ... + ... → Na2O
4. SO2 + ... → SO3
5. Al + ... → Al2(SO4)3 + H2
6. K + ... → KOH + H2
7. N2O5 + H2O → ...
8. H2 + ... → Cu + ...
9. CO + ... → Fe + ...
a) Al + ..... ------> Al2(SO4)3 + .....
b) Fe2O3 + ..... ---t°---> Fe + .....
c) KMnO4 ---t°---> K2MnO4 + ..... + .....
d) ..... + H2O ------> KOH
e) P + ..... ---t°---> P2O5
f) Na + ..... ------> ..... + H2
Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra muối Fe(SO4) và khí H2 a) tính thể tích h2 sinh ra (ở đktc) b) tính khối lượng muối thu được c) dùng toàn bộ khí sinh ra tác dụng với 12g CuO.tính khối lượng kim loại sinh ra * em cần gấp ạ 12h em đi thi r
hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi loại pứng thuộc loại nào
aAl+O2->Al2O3
bAl+H2SO4->Al2(SO4)3+H2
cKClO3->KCl+O2
dFe3O4+CO->Fe+CO2
eFe2O3+H2->Fe+H20
gCuO+?->?+H2O
Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
P2O5<-(1)---O2---(2)--> Fe3O4---(3)--> Fe---(4)--> H2---(5)--> H2O---(6)--> H2SO4- --(7)-->Al2(SO4)3
Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau
Fe + HCl = FeCl2 + H2 (1)
Al + H2SO4 = Al2(SO4)2 + H2 (2)
Trên 2 đĩa cân A và B có 2 cốc đựng 2 dung dịch HCl ( đĩa A ) và H2SO4 ( đĩa B ) điều chỉnh dung dịch ở 2 đĩa để cân ở vị trí thăng bằng cho m1 gam Al vào đĩa B thì thu đucojw 9,072l khí hidro cần cho m2 gam Fe vào đĩa A để cân trở về vị trí thăng bằng tính m1 và m2
Giải chuỗi phương trình sau:
Fe2S-->Fe2O3--->Fe(SO4)3--->FeCl3--->Fe(OH)3
a) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b) Fe + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + N2O + H2O
Hòa tan hoàn toàn 400 gam SO3 vào nước được 200 gam dung dịch h2 SO4
a) Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm dung dịch h2 SO4 thu được
b) cho 81 gam nhôm vào 120 gam dung dịch h2 SO4 thu được ở trên (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính thể tích khí h2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn