LANGUAGE FOCUS

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Exercise 6. USE IT! Work in pairs. Complete questions 1-7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành câu hỏi 1-7 với cụm từ chỉ thời gian từ phần Key Phrases. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What ... do ... ?

2. Who ... go out with ... ?

3. What time... get up/go to bed...?

4. What TV programmes... your dad watch ... ?

5. When .... do your homework...?

6. How ... your mum relax ...?

7. Where... go ... ?

A: What do you do at the weekend?

(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)

B: I usually visit friends and watch TV.

(Tôi thường thăm bạn bè và xem tivi.)

 

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết