Em hãy lựa chọn các thông tin thích hợp dưới đây để điền vào bảng sau.
a) Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường ( động vật biến nhiệt)
b) Nằm trong hốc tai
c) Dài
d) Sừng khô
e) Chi yếu và có vuốt sắc
g) Cạn
h) Thụ tinh trong
i) Phổi nhiều vách ngăn
k) Có cơ quan giao phối
l) 2 vòng, tim 3 ngăn ( có vách hụt), máu đi nuôi cơ thể là máu pha
m) Có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng
Môi trường sống | Vảy | Cổ | Vị trí màng nhĩ | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Hệ sinh dục | Trứng | Sự thụ tinh | Nhiệt Độ cơ thể | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Đặc điểm chung của Bò sát |
Giúp mk nhé các b, mk tick hết
nhiệt độ thích hợp nhất với lớp bò sát là bao nhiêu độ C
Em hãy cho biết đại diện nào sau đây thuộc nhóm chim chạy ?
A.Đà điểu Úc, Kangguru, gà.
B. Đà điểu Úc, đà điểu Phi.
C.Gà, vịt, ngỗng.
D.Cú mèo, vịt, ngang.
Vì sao lớp bò sát lại được xếp vào lớp động vật biến nhiệt
Quan sát, đọc chú thích hình 40.2 Sgk, nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng.
Em hãy chọn những nội dung thích hợp ở hình 40.2 Sgk để điền vào bảng sau:
Đặc điểm | Môi trường sống | Cổ | Chi | Đuôi |
Dinh dưỡng ( Thức ăn ) |
Tên khủng long | |||||
Khủng long cá | ......................... | ...... | ........ | ....... | .................. |
Khủng long cánh | ......................... | ...... | ....... | ...... | .................. |
Khủng long bạo chúa | ......................... | ..... | ....... | ....... | .................. |
Em có nhận xét gì về số lượng và môi trường sống của bò sát hiện nay? Từ đó nêu biện pháp bảo vệ?
Câu 1.Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là câu trả lời đúng:
1. Thằn lằn hô hấp bằng cơ quan gì?
A. Da
B. Mang
C. Phổi
D. Da và Phổi
2. Máu pha đi nuôi cơ thể ở thằn lằn và ếch là:
A. Sự pha trộn giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm
B. Sự pha trộn giữa máu và khí O2
C. Sự pha trộn giữa máu và khí CO2
D. Sự pha trộn giữa máu và khí CO.
Câu 2. Hoàn chỉnh các thông tin sau:
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay thể hiện ở những
đặc điểm sau:
Thân …………………. được phủ bằng …………….. nhẹ xốp,hàm không có ………….,
có ………….. bao bọc, chi trước biến đổi ………., chi sau có bàn chân dài, các ngón
chân có ………………., ba ngón trước và ……………. sau
2. Đặc điểm cấu tạo trong của chim thích nghi với đời sống bay:
Hệ hô hấp có them ……………. thông với phổi. Tim 4 ngăn nên máu không bị ………,
phù hợp với trao đổi chất mạnh ở chim,không có ……………, ở chim mái chỉ có một
…………….. và ………………. bên trái phát triển.
Câu 3 . Chọn phương án trả lời đúng phù hợp với đặc điểm chung của lớp thú:
1. Là động vật biến nhiệt
2. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm.
3. Có lông mao bao phủ cơ thể
4. Tim có 3 ngăn
5. Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa.
6. Là động vật hằng nhiệt
7. Hô hấp bằng phổi và da
8. Tim có 4 ngăn ,bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
9. Có đời sống hoàn toàn ở cạn
10. Phổi có nhiều vách ngăn.
Câu 3. Trong các động vật sau, loài nào không thuộc lớp Bò sát?
A. Rắn ráo B. Cá sấu Xiêm C. Rùa núi vàng D. Ếch đồng