(*) Tham khảo: Thời gian biểu thực hiện trong 1 tuần
Thời gian | Công việc | |
Sáng | 6 giờ - 7 giờ | Vệ sinh cá nhân, tập thể dục, ăn sáng |
7 giờ 30 - 11 giờ 30 | Thứ 2 - thứ 7: học ở trường Chủ nhật: tham gia Câu lạc bộ Bóng đá | |
Trưa | 11 giờ 30 - 12 giờ | Ăn trưa |
12 giờ - 12 giờ 30 | Giúp bố mẹ dọn dẹp | |
12 giờ 30 - 13 giờ 30 | Nghỉ trưa | |
Chiều | 14 giờ - 16 giờ 30 | Làm bài tập về nhà hoặc các nhiệm vụ học tập được giao (ví dụ: bài thuyết trình/ sản phẩm thực hành,…) |
16 giờ 30 - 17 giờ 30 | Thứ 2 - thứ 6: chơi đá bóng Thứ 7, Chủ nhật: vẽ tranh | |
17 giờ 30 - 18 giờ 30 | Giúp bố mẹ dọn dẹp, chuẩn bị bữa tối | |
Tối | 18 giờ 30 - 20 giờ | Tắm, ăn tối, giúp bố mẹ việc nhà, chơi với em |
20 giờ - 21 giờ | Chuẩn bị bài học cho ngày hôm sau | |
21 giờ - 21 giờ 30 | Đọc báo/ đọc sách, vệ sinh cá nhân | |
21 giờ 30 | Đi ngủ |
(*) Nhận xét:
- Những điều em cảm thấy hài lòng:
+ Sắp xếp các công việc hợp lí, khoa học.
+ Biết sử dụng một số công cụ hỗ trợ việc quản lí thời gian, như: Trello; Google keep,…
- Những điều em cảm thấy chưa hài lòng:
+ Đôi khi thiếu linh động trong việc xử lí các công việc phát sinh ngoài kế hoạch.
+ Trong quá trình thực hiện các công việc, đôi khi em bị mát tập trung.
+ Em dành nhiều thời gian cho việc giải trí qua các thiết bị điện tử (điện thoại, laptop, Ipad,…)