Hòa tan 16 gam CuO bằng 500ml dung dịch axit H2SO4.
Tính a. Nồng độ mol /lit của dung dịch H2 SO4 phản ứng
b. Khối lượng muối thu được sau phản ứng
c. Nồng độ mol /lit của dung dịch thu được sau phản ứng
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các chất: K2O, CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng (các chất có số mol bằng nhau). Kết thúc các phản ứng thu được chất rắn A và khí B. Cho A vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch C và phần không tan D. Cho D vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol các chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch E và chất rắn F. Lấy khí B cho sục qua dung dịch C được dung dịch H và kết tủa I. Hãy xác định thành phần các chất của A, B, C, D, E, F, H, I và viết các phương trình hóa học xảy ra.
giúp e với
Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO vào 500ml dung dịch HCl 2M .Sau khi phản ứng kết thúc thấy thu được 2,24 lít khí (đktc).
a, Viết các PTHH xảy ra
b, Tính nồng độ mol(C\(_M\)) có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc
Biết rằng thể tích dung dịch sau thay đổi không đáng kể
1. Cho 16g Fe2o3 vào 200g dung dịch H2so4 19,6%. Lấy dung dịch muối sinh ra cho tác dụng với 200ml Naoh vừa đủ thu được kết tủa Y
a. Tính nồng độ mol Naoh
b. Tính khối lượng kết tủa Y
2. Cho 5,4g kim loại có hóa trị 3 vào 200g dung dịch Hcl. Sau phản ứng thu được 6,72 l khí và dung dịch X
a. xác định khối lượng ban đầu
b. Tính C% dung dịch sau phản ứng
3. Ngâm một đinh sắt vào dung dịch Cuso4 8%. Sau phản ứng lấy đinh sắt ra rửa sạch sấy khô đem cân thì thấy khối lượng đinh sắ giảm 1.6g
a. Tính khối lượng dung dịch Cuso4 phản ứng
b. Tính khối lượng Cu bám lên đinh sắt
c. Tính khối lượng đinh sắt tan ra
Câu 2: Cho 24,8 g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4đ dư, đun nóng thấy thoát ra V lít SO2 (ở đktc). Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng? Tính số mol axit đã tham gia phản ứng? Cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m gam hỗn hợp hai chất rắn, nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp hai oxit nặng a gam. Tính giá trị của m và a?
Bài 1. xúc hết 1, 5 68 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào 500ml dung dịch NaOH 0, 16 m sau thí nghiệm được dung dịch A ruột 250ml dung dịch B gồm BaCl2 0, 16 m và b AC o 2 x m vào dung dịch A được 3, 94 gam kết tủa và dung dịch C. nồng độ xM của baoh2 bằng bao nhiêu.
Bài 2 Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe2 O3 dư khơi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí sau khi kết thúc phản ứng cho những chất còn lại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2, 24 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn số gam bột Nhôm có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu.
Đốt nóng một hỗn hợp x gồm bột Fe2 O3 và bột Al trong môi trường không có không khí những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0, 3 mol h2 nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0, 4 mol H2 hỏi số mol Al trong x là bao nhiêu.
Cho 1,2g Mg tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.
a) Tính Vkhí ở đktc.
b)Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng. Biết dung dịch thu được có thể tích bằng thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng.
Có hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg , 0,1 mol fe người ta cho vào cốc chứa 300ml dung dịch HBR 1M
a, tính thể tích khí tạo thành ở đktc
b,tính khối lượng mỗi muối tạo thành
c,tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 2m vào 100 ml dung dịch BaCl2 1M thu được dung dịch A và kết tủa B a) Tính khối lượng kết tủa B thu được b) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A c) để trung hòa dung dịch A thì cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15%