Dựa vào TBĐ địa lí 8, cho biết khu vực Tây Nam á tiếp giáp với vịnh nào? A. Vịnh pecxich, vịnh Oman, vịnh Ađen. B. Vịnh Oman, vịnh Bengan, vịnh Thái Lan. C. Vịnh Bengan, vịnh Oman, vịnh pecxich. D. Vịnh Bengan, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.
Dựa vào TBĐ địa lí 8 trang 12, cho biết nam á tiếp giáp với vịnh, biển nào?
1.Dựa vào liến thức đã học em hãy điền vào chỗ chấm (..)lược đồ trên;
Tên các châu lục,các đại dương tiếp giác với châu á.
Tên 1 số biển ,vịnh biện như sau:Địa Trung Hải,biển đỏ,biển Arap,vịnh Bengan,Biển đông
Câu 1: Dựa vào hình 9.1, em hãy cho biết khu vực Tây Nam Á:
a) Tiếp giáp với các vịnh, biển, các khu vực và Châu lục nào
b) Nằm trong khoảng các vĩ độ nào?
c) Hãy cho biết các miền địa hình từ Đông Bắc xuống Tây Nam Nam Á
Địa danh nào sau đây chưa được công nhận là di sản thế giới:
a. Khu đền tháp Mỹ Sơn
b. phố cổ Hội An
c. phố cổ Hà Nội
d. Vịnh Hạ Long
1. Đặc điểm dân cư xã hội Đông Nam Á
A. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
B. dân số trẻ thiếu lao động
C. dân số già thiếu lao động
D. dân số đông
2. Thiên nhiên VN mang tính chất:
A. thời tiết khô nóng b. ôn đới c. cận xích dạo d. nhiệt đới ẩm gió mùa
3. Lãnh thổ phần đất liến VN từ bắc vào nam là trải dài:
a. 12 vĩ tuyến b. 13 vĩ tuyến c. 14 vĩ tuyến d. 15 vĩ tuyến
4. Cấu trúc quan trọng của địa hình VN là đồi núi chiếm
a. 1/4 diện tích b. 2/4 diện tích c.3/4 diện tích d. 4/4 diện tích
5. VN gắn liền với châu lục và địa dương
a. Châu Á và Thái Bình Dương
b. Châu Á, Châu Âu và Thái Bình Dương
c. Châu Á và Ấn Độ Dương
d. bạch Long Vĩ và Trương Sa
6. Hai quần đảo xa bờ nhất
a. Trường sa và hoàng sa
b. lý sơn và hoàng sa
c. phú quốc và hoàng sa
d. bạch long và trương sa
7. Loài người xuất hiện trên trái đất và giai đoạn nào?
a. tiền camBri b. cổ kiến tạo c. tân kiến tạo d. trung sinh
8. Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta
a. đất feralit b. đất phù sa c. đất mùn núi cao d. đất bazan
9. Vịnh biển đẹp nhất nước ta là
a. vịnh hạ long b. vịnh cam ranh c. vịnh bắc bộ d. vịnh vân phong
10. Khoáng sản nước ta cần sử dụng hợp lý vì
a. nước ta ít khoáng sản b. chủ yếu là dầu khí c. khoáng sản có nguy cơ bị cạn kiệt d. khai thác sử dụng hợp lý
11. Hướng nghiêng chính của địa hình nước ta:
a. hướng tây bắc-đông nam b. hướng đông bắc-tây nam c. hướng tây bắc-tây tây bắc d. hướng vòng cung
12. Tính chất cơ bản của khsi hậu VN là
a. ôn dới gió mùa b. cận nhiệt đới gió mùa c. nhiệt đới gió mùa d. xích đạo gió mùa
13. Hệ thống sông lớn nhất nước ta là:
a. sông cửu long và thái bình b. sông hồng và thái bình c. sông hồng và cửu long d. sông cửu long và đồng nai
14. Dạng địa hình cacxto phân bố chủ yếu ở khu vực
a. tây nguyên b. đồngbằng duyên hải c. miền núi phía bắc d. đông nam bộ
15. Sông ngòi trung bộ có dặc điểm
a. chế độ nước điều hòa b. chế dộ nước thất thường c. ngắn dốc lũ lên nhanh đột ngột d. mạng lưới dạng nan quạt
16. Nguyên nhân làm sông ngòi nước ta bị ô nhiễm
a. mất rừng chất thải công nghiệp và sinh hoạt
b. mất rừng công nghiệp phát triển
c. sử dụng thuốc trừ sâu thuốc diệt cỏ phân đạm
d. ý thức con người hạn chế
Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nước
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc.
Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp với
A. Việt Nam. B. Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc.
Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắc
A. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.
B. cạnh tranh để phát triển.
C. tự do trao đổi hàng hóa.
D. tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.
Câu 22. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là
A. rừng thưa B. xa van.
B. thảo nguyên. D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.
Câu 23. Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. châu Á - Châu Âu. B. châu Á - Châu Phi.
C. châu Á - Châu Đại Dương. D. châu Á - Châu Mỹ..
Câu 24. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công.
C. Sông Mê Nam. D. Sông Trường Giang.
Câu 25. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây. B. Xin-ga-po. C. Đông Ti-mo. D. Cam-pu-chia.
Câu 26. Nước nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 27. Những năm 1997-1998 khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước
A. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam. D. Thái Lan.
Câu 28. Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a B. Bru-nây. D. Xin-ga-po.
Câu 29. Mục tiêu của Hiệp hội ASEAN khi mới thành lập là
A. liên minh về quân sự. C. hợp tác kinh tế.
B. phát triển văn hoá. D. xây dựng cộng đồng chung.
Câu 30. Không phải là tôn giáo chính ở các nước Đông Nam Á
A. Ấn Độ giáo. B. đạo Ki-tô C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 31. Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào?
A. Lào. C. Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 32. Hợp tác Xi-Giô-Ri không gồm nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam. D. Xin-ga-po.
Câu 33. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D.1999.
Câu 34. Chủng tộc chủ yếu của các quốc gia khu vực Đông Nam Á là
A. Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Ô-xtra-lô-it. D. Nê-grô-it
Câu 35. Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. nhanh và ổn định. C. khá cao song chưa vững chắc
B. chậm nhưng bền vững D. khá cao và vững chắc
Câu 36. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Đông Nam Á phân bố ở.
A. vùng núi C. cao nguyên.
B. đồng bằng. D. thành phố.
Câu 37. Sông nào dưới đây không nằm ở bán đảo Trung Ấn?
A. sông Hồng C. sông Mê Nam
B. sông Mê Công D. sông Hoàng Hà
2. Mức độ thông hiểu.
Câu 38. Đông Nam Á không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ,chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió Tín Phong. B. gió mùa.
C. địa hình. D. sông ngòi.
Câu 39.Không phải yếu tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh là
A. tỉ lệ gia tăng dân số cao.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.
D. giá nhân công rẻ.
Câu 40. Yếu tố nào không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á?
A. Vị trí địa lí gần nhau.
B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.
C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước.
Câu 41. Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn.
C. Luông Pha băng. D. Bạch Mã.
Câu 42. Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào là
A. núi non hiểm trở. B. nhiều cao nguyên.
C. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. D. sơn nguyên đồ sộ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á?
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
C.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
D. tính kỉ luật và tác phong công nghiệp chưa cao.
Câu 44. Nước nào là hành viên thứ 10 của Hiệp hội ASEAN?
A. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia B. Đông-ti-mo. D. Lào.
Câu 45. Đến năm 2020, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội ASEAN?
A. Đông-ti-mo. C. Mi-an-ma B. Bru-nây. D. Cam-pu-chia.
Câu 46. Cam-pu-chia có khí hậu
A. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo. D. Xích đạo.
Câu 47. Dự án hành lang đông - tây không có nước nào?
A. Thái Lan. C. Việt Nam B. Ma-lai-xi-a. D. Lào.
Câu 48. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có nhiều núi lửa nhất?
A. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. D. Lào.
Câu 49. Nước nào ở Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng nhất bởi khủng hoảng tài chính những năm 1997 - 1998?
A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 50. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á?
A. dệt may, da giày. B. khai thác khoáng sản.
C. hàng không, vũ trụ. D. lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử.
Câu 51. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng ngành
A. công nghiệp, dịch vụ B. dịch vụ, nông nghiệp
C. nông nghiệp, công nghiệp D. nông nghiệp, dịch vụ
Dựa vào TBĐ địa lí 8 trang 6, cho biết Nam á có các kiểu cảnh quan nào? A. Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, thảo nguyên và cảnh quan núi cao. B. Rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao D. Rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của Châu Á?
A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.