\(\frac{\sqrt{63y^3}}{7y}=\frac{\sqrt{9.7.y^2.y}}{7y}=\frac{3y\sqrt{7y}}{7y}=\frac{3\sqrt{7y}}{7}=\frac{3\sqrt{y}}{\sqrt{7}}=3.\sqrt{\frac{y}{7}}\) với y > 0
\(\frac{\sqrt{63y^3}}{7y}=\frac{\sqrt{9.7.y^2.y}}{7y}=\frac{3y\sqrt{7y}}{7y}=\frac{3\sqrt{7y}}{7}=\frac{3\sqrt{y}}{\sqrt{7}}=3.\sqrt{\frac{y}{7}}\) với y > 0
\(\sqrt{50.6}\) ( đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
giúp mình với mn!!!!!
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}\)
Đưa 1 thừa số vào trong dấu căn
\(ab\sqrt{\frac{1}{a}+\frac{1}{b}}vớia>0,b>0\)
Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn và rút gọn (nếu có thể được):
a.\(xy\sqrt{\frac{x}{y}}\) với x>0,y>0
b.\(\sqrt{\frac{-3x^3}{35}}\) với x<0
c.\(\sqrt{\frac{5a^3}{49b}}\) với a≥0,b>0
d.\(-7xy\sqrt{\frac{3}{xy}}\) với x<0,y<0
Bài 43 (trang 27 SGK Toán 9 Tập 1): Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) \(\sqrt{7x^2}\) với \(x>0\)
b) \(\sqrt{8y^2}\) với \(y< 0\)
c) \(\sqrt{25x^3}\) với \(x>0\)
d) \(\sqrt{48y^4}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a.\(\sqrt{49.360}\)
b.\(-\sqrt{500.162}\)
c.\(\sqrt{125a^2}vớia< 0\)
d.\(\frac{1}{3}\sqrt{225a^2}\) với a tùy ý
khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\frac{x}{y}\) \(\sqrt{\frac{y}{x}}\) với x,y>0
2/ \(\sqrt{\frac{x}{64y^3}}\) với x,y>0
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{54};\) b. \(\sqrt{108};\) c. \(0,1\sqrt{20000};\)
d. \(-0,05\sqrt{28800};\) e. \(\sqrt{7.63.a^2}.\)