1 hỗn hợp khí x gồm etilen và 1 hidrocacbon A được dẫn sục vào bình dựngdung dịch nước brom dư, khi kết thúc phản ứng có 16 gam brom tham gia phản ứng và 1 chấtvkhis không phản ưnhs thoát ra. đốt cháy chất này thu được sản phẩm gồm 10,8g H2O và 19,8g CO2
a) xác định công thức phân tử của A
b) tính thể tích O2 tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X trên
1) Hidrocacbon X có CTPT C6H6 . X không làm mất màu dd brom, X phản ứng với H2(xt: Ni, nhiệt độ). Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
2) Hidrocacbon mạch hở A có CTPT C4H6. A có phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa àu vàng nhạt. Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
3) Hợp chất hữu cơ đơn chức X,Y đều có CTĐGN là CH2O. X có phản ứng tráng bạc, Y phản ứng với Na và NaOH. Xác định CTCT X,Y, gọi tên và viết PTPU.
4) Hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C6H6O. X phản ứng với Na, dd NaOH. Xác định CTCT và viết PTPU.
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy 2g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24g
a) Tìm CTĐGN của A
b) Tìm CTPT của A biết 3g A có thể tích bằng thể tích của 1,6g O2 trong cùng điều kiện
2. Đốt cháy hoàn toàn HCHC A cần vừa đủ 6,72 lít O2 (dktc) thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí gần bằng 1,0345. Xác định CTPT của A
cho 6,72 lít một hỗn hợp khí A (đktc) gồm etan, etilen và propilen sục qua dd nước brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng thêm 8,12 g . Nếu đốt cháy khí còn lại sẽ thu được a g CO2 và 3,42 g nước
a. Tính a ?
b. Tính % thể tính mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu ?
Mọi người giúp em với ạ!
Dẫn hỗn hợp X gồm propilen ( C3H6 ) và axetilen ( C2H2 ) qua dd Br2 thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Mặt khác cho X qua dd AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa.
a) tính % khối lượng các chất trong X
b) Thể tích 02 ( đktc ) cần để đốt chây hết lượng Hidrocacbon trong hỗn hợp X ?
Một Hidrocacbon A ở thể khí có thể tích là 4,48 lít (đktc) . Cho A tác dụng vừa đủ với 4 lít dd Brom 0,1M thu được sản phẩm B chứa 85.562% Brom về khối lượng . Công thức của A . B lần lượt là :
a. C4H6 & C4H6Br4
b. C4H8 & C4H8Br2
c. C3H4 & C3H4Br4
d. a , c đúng
1) Nhiệt phân hoàn toàn 11,34g muối nitrat của một kim loại A hóa trị II, sau phản ứng thu được oxit kim loại và 3,36 lít hỗn hợp khí B(đktc)
a) Xác định kim loại
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí B so với hidro
2) Hòa tan 4,26g hh Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 2,688l khí NO(dktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
b) Tính thể tích dd HNO3 2M đã dùng
c) Cần cho vào dd A bao nhiêu ml dd NaOH 2M để thu được 6,24g kết tủa
3) Hòa tan hoàn toàn a gam hh Fe và Cu(tỉ lệ mol 1:2) bằng axit HNO3 20% thu được V lít (đktc) không màu hóa nâu trong không khí và dd Y(chỉ chứa 2 muối và axit dư).Cô cạn dd Y thu được 30,9g muối khan.
a)Tính giá trị a gam
b) TÍnh khối lượng HNo3 đã dùng biết dùng dư 20g dd so với lượng phản ứng
c) Tính độ giảm khối lượng muối sau phản ứng khi nung 30,9g hh muối trên đến khối lượng không đổi
Câu 1: Cho 14,7 g hh A gồm 2 anken là đồng đẳng kế nhau qua bình đựng dd Br 2 thấy có 64g Br 2 đã phản
ứng.
a. Tìm CTPT 2 anken?
b. Tính thể tích không khí tối thiểu cần dùng để đốt cháy 2 anken trên?(biết O 2 chiếm 20% không khí)?
c. Đem trùng hợp hết hỗn hợp A.Tính khối lượng polime thu được biết hiệu suất phản ứng là 85%?
Hỗn hợp A gồm 1 anken và 1 ankađien có thể tích 13,44 lít (đktc) được chia thành hai phần bằng nhau
P1 đốt cháy hoàn toàn thu được 17,92lít CO2 ( đktc) và 12,6 g H2O
P2 dẫn qua dung dịch Brom dư, bình tăng m gam
a) Hãy x/định m và %thể tích trong hỗn hợp A
b) X/định CTPT của Anken và ankađien