3Cl2 | + | 2Fe | → |
2FeCl3 |
a,số mol Fe = 0,2mol
theo pt thì số mol FeCl3 = số mol Fe = 0.2mol
suy ra khối lượng FeCl3 là 32,5g
b, theo pt thì số mol Cl2 = 3/2 số mol Fe= 0,3mol
suy ra thể tích Cl2= 0,3*22,4= 6,72 lít
3Cl2 | + | 2Fe | → |
2FeCl3 |
a,số mol Fe = 0,2mol
theo pt thì số mol FeCl3 = số mol Fe = 0.2mol
suy ra khối lượng FeCl3 là 32,5g
b, theo pt thì số mol Cl2 = 3/2 số mol Fe= 0,3mol
suy ra thể tích Cl2= 0,3*22,4= 6,72 lít
hòa tan 39,6gam hh Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 3,36 lít khí và dung dịch chứa 0,55 mol hh các muối.tính số mol của HCl đã dùng
giúp tớ vs.
Cho hỗn hợp gồm 13 gam Zn và 29,1g ZnS tác dụng với dung dịch H2SO4 Loãng dư toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hết vào 100ml dung dịch NaOH 1,75 M. Tính khối lượng các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng
Dẫn 4,48 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), chỉ xảy ra phản ứng:CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O
Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng tăng hay giảm baonhiêu gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu?
Mọi người ơi giúp em với !!
Cho m ( gam ) sắt tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit clohidric x ( mol/x ) sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ( điều kiện tiêu chuẩn )
a, tính khối lượng sắt phản ứng (m)
b, tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric (x)
Câu 53: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 54: Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
A. Cl2 là chất khử. C. Cl2 không là chất oxi hoá, không là chất khử.
B. Cl2 là chất oxi hoá. D. Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
Câu 55: Số oxi hoá của crom trong CrO42- là
A. +2. B. +4. C. +6. D. +7.
Câu 56: Cho quá trình Fe2+ Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 57*: Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia trong phản ứng :
C + H2SO4 à CO2 + SO2 + H2O là
A. 5. B. 6 C. 3. D. 2.
Câu 58: Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) 4KClO3 --to-→ KCl + 3KClO4
(5) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hoà tan hoàn toàn 32 gam 2 kim loại kiềm thổ A,B thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau vào dung dịch HCl dư ta thu được 22,4 lít khí ở (đktc) . Xác định tên và % về khối lượng của hai kim loại trên .
Hòa tan 12.8g hỗn hợp gồm hai kim loại: Mg và Fe bằng dd HCl 2M thu được 8.96 lít khí ( đkc)
a/ Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên
b/ Tính V dung dịch HCl
Cho 1,47g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH tác dụng với 100ml dd axit HCL 1M thu được 0,56l khí H2(đktc)
a) Xác định tên 2 kim loại
b) Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng coi như thể tích dung dịch không thay đổi
a. Lấy ví dụ về tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.
b. So sánh nhiệt độ nóng chảy của các tinh thể đó. Giải thích.
c. Tinh thể nào dẫn điện được ở trạng thái rắn? Tinh thể nào dẫn điện được khi nóng chảy hoặc hòa tan trong nước.