2Al+3O2-->2Al2O3 (nhiệt độ nhé) (1)
nO2=1,92/32=0,06 mol
theo (1) : nAl/nAl2O3=1/1
theo thực tế:nAl/nAl2O3=0,12/0,06=2/1
=> chất còn dư sẽ là Al
nAl dư=0,12-0,06=0,06 mol
=>mAl dư=0,06*27=1,62
2Al+3O2-->2Al2O3 (nhiệt độ nhé) (1)
nO2=1,92/32=0,06 mol
theo (1) : nAl/nAl2O3=1/1
theo thực tế:nAl/nAl2O3=0,12/0,06=2/1
=> chất còn dư sẽ là Al
nAl dư=0,12-0,06=0,06 mol
=>mAl dư=0,06*27=1,62
hòa tan hết 21.76 g hon hop rắn x gồm fe và các oxit sắt trong dung dịch chứa 1.3 mol hno3 ket thuc phan ung thu duoc đ Y khong chua nh4 và 0.16 mol hon hop khi z gom no à n2o cho dung dịch chứa 1.14 mol naoh vào dung dich y thu duoc feoh3 34.24 g duy nhất mặt khác hòa tan het 21.76 g x trong dung dich chua 0.86 mol hcl thu duoc dung dich t và 0.22 mol h2 cho agno3 vào đ t that thoat ra no dong thoi thu duoc m g ket tua tính m
mot hon hop gom hai lit clo va mot lit hidro de o ngoai anh sang . sau 1 thoi gian co 30% clo tham gia phan ung . xac dinh phan the tch cua hon hop khi sau khi tham gia phan ung?
chung hoa 1,06 gam hon hop axit photmit axeto ruabang dung dich naoh thu thu duoc 1,5gam muoi viet pt phan ung xay ra va tinh khoi luong cua muoi
Hòa tan hết 5,36g hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03mol HNO3,và 0,12 mol H2SO4,thu được dung dịch Y và 224ml NO(dktc). Cho 2,56g Cu vào Y thu được dung dich Z . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5.tính khối lượng muối trong Z
Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100ml dung dịch HNO3 x (M) vừa đủ thu được m(gam) muối; 0,02 mol NO2 và 0,005 mol N2O. Giá trị của x và m là:
Hoà tan hoàn toàn 31,12 gam hỗn hợp A gồm Cu2S FeS2 Mg FeCO3 ( mS chiếm 6400/389% mA ) vào dd B chưa HNO3 đ, và Mg(No3)2 nóng . Thu được dd Y chưa 73,24 gam muối và 7 lit khí Z gồm CO2 N2O và SO2 có tỉ khối với He = 11,16 .Cho Y tác dụng vừa đủ với Ba(Oh)2 thu được 72,29 gam kết tủa .Nếu đem lượng Mg(NO3)2 trong B chộn với Mg trong A , nung trong bình kín thu được 6,4g chất rắn .
Tính tỉ lệ số mol trong B
lấy m gam hỗn hợp E gom Al va Cu chia lam 2 phan :
phần 1 cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,688 lit khi
phần 2 ( nhiều hơn phần 1 là 14,16 gam ) cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được 14,336 lit khi. Tính m và % khối lượng mỗi kim loại có trong E. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo dktc
Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 thu được dd A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C.
a. Tính nồng độ mol của dd H2SO4, khối lượng rắn B và C.
Xác định R biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3
hòa tan 1,39 g muối FeSO4 . 7H2O(1) trong dung dịch H2SO4 loãng , dư . Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M . Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng .
(1) gọi là muối sắt (II) sunfat ngậm nước , 1 mol FeSO4 . 7H2O có 1 mol FeSO4 và 7 mol H2O