1. There were 15 teddy bears at the hotel.
(Có 15 con gấu bông ở khách sạn.)
Thông tin: I got him back eventually, but the hotel had fifteen teddy bears in lost property, so I had to send a description of mine.
(Cuối cùng tôi đã tìm lại được nó, nhưng khách sạn có 15 con gấu bông bị thất lạc nên tôi phải gửi bản mô tả về con gấu của mình.)
2. His dad took him to the festival.
(Bố của cậu ấy đưa cậu ấy đến lễ hội.)
Thông tin: My dad took me to Đà Lạt Flower Festival, where I found this wristband.
(Bố tôi đưa tôi đến Lễ hội hoa Đà Lạt, nơi tôi tìm thấy chiếc vòng tay này.)
3. She found the photo in a box of old photographs in their attic.
(Cô ấy tìm thấy bức ảnh trong hộp đựng ảnh cũ trên gác mái của họ.)
Thông tin: I came across this in a box of old photographs in our attic.
(Tôi tình cờ thấy cái này trong hộp đựng ảnh cũ trên gác mái của chúng tôi.)
4. The watch belonged to Dean’s grandad.
(Chiếc đồng hồ thuộc về ông của Dean.)
Thông tin: I was upset when I lost this watch ’cos it belonged to my grandad.
(Tôi rất buồn khi đánh mất chiếc đồng hồ này vì nó thuộc về ông tôi.)
5. She got her souvenir in Việt Nam.
(Cô ấy đã có được món quà lưu niệm ở Việt Nam.)
Thông tin: I got this when I was on holiday in Việt Nam.
(Tôi có được cái này khi tôi đi nghỉ ở Việt Nam.)