điền giới từ:(nếu ai giải thik đc ý nghĩa/hoặc dịch đc thì càng tốt nha)
1.We changed the hotel because we couldn't put_______with the noise
2.You really take after your mother. You are both very pretty.
3.To everyone's surprise, he turned ____just before the party over
4.''Hand ____your paper,please!'' our teacher said
5.It's time you did___with cigarettes
điền giới từ:(nếu ai giải thik đc ý nghĩa/hoặc dịch đc thì càng tốt nha)
1.We changed the hotel because we couldn't put____up___with the noise
chúng tôi chuyển khách sạn bởi vì chúng tôi không thể chịu đựng đuợc tiếng ồn.
2.You really take after your mother. You are both very pretty.
take after : giống ai đó về ngoại hình và tính cách
3.To everyone's surprise, he turned __up__just before the party over
turn up : đến , xuất hiện
4.''Hand _in___your paper,please!'' our teacher said
hand in : dùng tay đưa cho ai
5.It's time you did__away _with cigarettes
do away : từ bỏ
P/s : Làm ba cái phrase vẻb mệt vãi !
điền giới từ:(nếu ai giải thik đc ý nghĩa/hoặc dịch đc thì càng tốt nha)
1.We changed the hotel because we couldn't put up with the noise
*put up with smb/smth:chịu đựng ai/cái gì
*dịch:Chúng tôi đổi khách sạn vì chúng tôi không thể chịu đựng tiếng ồn
2.You really take after your mother. You are both very pretty.
*Take after smb:giống ai
**dịch:bạn thật giống mẹ của bạn. Cả hai đều rất đẹp
3.To everyone's surprise, he turned up just before the party over
*Turn up:xuất hiện
**Dịch:Trước sự ngạc nhiên của mọi người, anh ta xuất hiện ngay trc khi bữa tiệc kết thúc
4.''Hand in your paper,please!'' our teacher said
*hand in smth:nộp lên
**dịch:Thầy giáo chúng tôi nói:''Các em nộp bài nào!"'
5.It's time you did away with cigarettes
*Do away with smb/smth:bỏ ai/cái j
**dịch: Đã đến lúc bỏ thuốc lá rồi đấy.
1) We changed the hotel because we couldn't put up with the noise
( chịu đựng được)
2) Điền ở đâu đây?
3) To everyone's surprise, he turned up just before the party over ( quay trở lại )
4) ''Hand out your paper,please!'' our teacher said ( trao; đưa)
5) It's time you did away with cigarettes ( bỏ thói quen)