Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu ?
A. 100 π rad/s; B. 100 Hz;
C. 50 Hz; D. 100 π Hz.
Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu ?
A. 100 π rad/s; B. 100 Hz;
C. 50 Hz; D. 100 π Hz.
Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu ?
A. 80 V; B. 40 V
C. 80√2 V; D. 40√2 V.
Trong một đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định.Thay đổi tần số góc ω của dòng điện xoay chiều. Biết các tần sốlàm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuôn cảm đạt cực đại bằng fC=50Hz và fL=80Hz. Tìm tần số fR làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
A. 20 10 Hz. B. 120Hz. C.50 2 Hz. D.60Hz.
điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức u = \(100\sqrt{2}cos\)(100πt - π/6) : i = \(\sqrt{2}\)cos(100πt - π/2) (A) công suất tiêu thụ đoạn mạch trên là
Đặt điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu khi tần số của mạch giữ bằng f1 thì tổng trở cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp của tụ điện đạt cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 =100 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tìm độ tự cảm của cuộn dây
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là \(u = 310\cos(100\pi t -\pi/2 )(V)\). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155V?
A.1/60s.
B.1/150s.
C.1/600s.
D.1/100s.
Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là \(u = 200\cos(\omega t -\pi/2 )(V)\). Tại thời điểm \(t_1\) nào đó, điện áp \(u = 100(V)\) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm \(t_2\), sau \(t_1\) đúng \(1/4\) chu kì, điện áp u bằng
A.\(100\sqrt3 V.\)
B.\(-100\sqrt3 V.\)
C.\(100\sqrt2 V. \)
D.\(-100\sqrt2 V.\)
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là bao nhiêu ?
Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R=32Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Gọi uR và uL tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm. Biết rằng 625uR2+ 256uL2= 1600. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. \(\frac{4}{10\pi}\) H
B. \(\frac{4}{25\pi}\) H
C. \(\frac{1}{2\pi}\) H
D. \(\frac{1}{4\pi}\) H
Một dòng điện có cường độ \(i = I_0\cos2\pi ft\). Tính từ \(t = 0\), khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng \(0\) là \(0,004 s\). Giá trị của f bằng
A.62,5 Hz.
B.60,0 Hz.
C.52,5 Hz.
D.50,0 Hz.