Unit 2E. Word Skills

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

DICTIONARY WORK Read the dictionary entries. Then choose the correct words to complete the phrases with end and time. (Đọc các định nghĩa trong từ điển. Sau đó chọn từ đúng để hoàn thành các cụm từ với end và time.)

Last night, I waited for Matt, but he was late - again! So 1 [by the / in] time we got to the concert, it had already started. 2 [At the / In] time, I was so angry - I don’t know why he can’t be 3 [on / by the] time for once! I tried discussing it with him, but 4 [in / at] the end I gave up. 5 [In / By] the end of the evening, we weren’t speaking. I don’t know how things will turn out, but I hope that 6 [on / in] time we’ll be friends again.

in the end 1 after a long period of time or series of events: He tried various jobs and in the end became an accountant. 2 after everything has been considered: You can try your best to impress interviewers, but in the end it’s often just a question of luck.

time /taim/ [U, C] the time when sth happens or when sth should happen: By the time you get there the meeting will be over. *The train arrived right on time (= at exactly the correct time).

IDM in time (for sth/to do sth) not late; with enough time to be able to do sth: The ambulance got there just in time (=to save sb’s life).

 
Nguyễn  Việt Dũng
14 tháng 10 lúc 21:38

Hướng dẫn dịch:

in the end 1 sau một khoảng thời gian dài hoặc sau hàng loạt sự kiện: Anh ấy đã thử nhiều công việc khác nhau và cuối cùng trở thành một kế toán viên. 2 sau khi mọi thứ đã được cân nhắc: Bạn có thể cố gắng hết sức để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng, nhưng cuối cùng thường dựa vào may mắn.

time /taim/ [U, C] thời điểm sự việc xảy ra hoặc nên xảy ra: Khi bạn đến đó thì cuộc họp sẽ kết thúc rồi. Con tàu đã đến đúng giờ.

IDM in time (for sth/to do sth) không chậm trễ; với đủ thời gian để làm việc gì đó. Xe cấp cứu đến nơi vừa kịp lúc (để cứu mạng người).

Đáp án:

1 by the            2 At the            3 on

4 in               5 By the                    6 in

Bài hoàn chỉnh:

Last night, I waited for Matt, but he was late - again! So by the time we got to the concert, it had already started. At the time, I was so angry - I don’t know why he can’t be on time for once! I tried discussing it with him, but in the end I gave up. By the end of the evening, we weren’t speaking. I don’t know how things will turn out, but I hope that in time we’ll be friends again.

Hướng dẫn dịch:

Đêm qua tôi đã đợi Matt nhưng anh ấy lại đến muộn! Vì vậy lúc chúng tôi đến buổi hòa nhạc thì nó đã bắt đầu rồi. Lúc đấy tôi tức quá – không hiểu nổi sao anh ấy không bao giờ đến hẹn đúng giờ! Tôi đã thử thảo luận vấn đề với anh ấy, nhưng cuối cùng lại thôi. Hòa nhạc xong thì chúng tôi cũng không nói chuyện nữa. Tôi không biết sau này sẽ thế nào nhưng hy vọng là theo thời gian chúng tôi sẽ quay lại làm bạn.