DICTIONARY WORK Read the dictionary entries. Then answer the questions below.
PHR V look after sb/sth/yourself to be responsible for or take care of sb/sth/yourself: I'll go back to work if I can find somebody to look after the children. - The old lady's son looked after all her financial affairs.
look down on sb/sth to think that you are better than sb/sth
look sth up to search for information in a book: to look up a word in a dictionary
look up to sb to respect and admire sb
1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?
2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?
Tạm dịch
PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.
look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó
look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển
look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó
Lời giải chi tiết:
1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?
(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)
- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up
(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)
- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb
(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)
2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?
(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)
- separable phrasal verb: look sth up
(cụm động từ có thể tách rời: look up)
=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ
- inseparable phrasal verb: care after
(cụm động từ không thể tách rời: care after)
=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ