DỊCH SANG TIẾNG ANH
1. Xe đạp của tôi biến mất rồi. Ắt hẳn nó đã bị đánh cắp.
2. Bạn có bao giờ bị chó cắn chưa?
3. Thời tiết xấu quá. Trận bóng đá nên được hủy đi.
4. Tôi đã nói với người lễ tân khách sạn rằng tôi muốn được đánh thức lúc 6:30am.
5. Nếu bạn đánh cảnh sát, bạn sẽ bị bắt.
6. Có bao nhiêu người bị thương trong các tai nạn trên đường mỗi ngày?
7. Lâu đài đã được xây dựng khi nảo?
8. Bạn có nghe tin gì chưa? Tổng thống đã bị ám sát rồi.
9. Tôi sẽ không đi dự tiệc vì tôi không được mời.
10. Jim đã không được nói cho biết về những thay đổi của các kế hoạch.
11. Đột nhiên tôi nghe có những bước chân phía sau tôi. Chúng tôi đang bị theo dõi.
12. Nhanh lên! Ông Miller ghét phải đợi.
13. Tôi được công ty cho hai tiếng đồng hồ để đưa ra quyết định của mình.
14. Rau củ không thể trồng trên đất đã nhiễm hóa chất như vậy được.
15. Một cái camera nên được đặt ở đây để giám sát mọi thứ.
gg dịch hân hạnh tài trợ chương trình này
haha lên google dịch nhé bn
dịch auto đúng luôn =)))
Gửi bạn bản dịch của người anh em Google Translate, chúc bạn học tốt !
1. My bike is gone. It must have been stolen.
2. Have you ever been bitten by a dog?
3. The weather is so bad. The football match should be cancelled.
4. I told the hotel receptionist that I wanted to be woken up at 6:30am.
5. If you hit the police, you will be arrested.
6. How many people are injured in road accidents every day?
7. When was the castle built?
8. Have you heard the news? The President has already been assassinated.
9. I won't go to the party because I wasn't invited.
10. Jim was not told about the changes to the plans.
11. Suddenly I heard footsteps behind me. We are being watched.
12. Hurry up! Mr. Miller hates to wait.
13. I was given two hours by the company to make my decision.
14. Vegetables cannot be grown on soil contaminated with such chemicals.
15. A camera should be placed here to monitor everything.