log: đăng nhập
gleam: tia
community: cộng đồng
closer: gần hơn
find: tìm
vampire: ma cà rồng
fracture: gãy
beard: râu
Flavour: hương vị
fruit: trái cây
fear: lo sợ
carry: mang
log: đăng nhập
gleam: tia
community: cộng đồng
closer: gần hơn
find: tìm
vampire: ma cà rồng
fracture: gãy
beard: râu
Flavour: hương vị
fruit: trái cây
fear: lo sợ
carry: mang
kể tên tất cả các môn thể thao bằng tiếng anh mà em biết . các bạn nhớ kể những môn thể thao mới lạ nhé , sau đó dịch kèm theo nghĩa cho tớ
nghĩa của câu này là gì và cấu trúc đúng hay sai : kick off ride on , let 's go . CẤM DÙNG GOOGLE DỊCH
Dịch hộ tớ với nhưng đừng dùng google nhé !
They are all happy and excited.
dịch nghĩa của các từ sau :
pelmet , pouffe , chest of drawers , sink unit

Dịch câu trên
P/S: KHÔNG DÙNG GOOGLE DỊCH NHÁ
Topic 2. Talk about your activities to help community. ( Nói về các hoạt động để giúp đỡ cộng đồng)
You should say:
- Have you ever taken part in any community service? ( Bạn đã bao giờ tham gia vào bất kì dịch vụ cộng đồng nào chưa?)
- What did you do? Where and when? ( Bạn đã làm gì? ở đâu?/ Khi nào?)
- What are the benefits of volunteer work? ( Lợi ít của công việc thiện nguyện là gì?)
Dịch hộ tớ câu này với, đừng dùng google dịch nha!
Some students are playing games like blindman's bluff or cacth.
People who almost never go to a doctor when they are sick will take their cars to a repairman at the first sign of a problem. Those who don't like to work around the home on Saturdays may devote most of that day to washing and waxing their cars.
dịch câu này vs nghĩa hay nhất giùm mk nhé
đừng lên google dịch .nó dịch mk ko hỉu zì hết
Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh:
1. Đừng nói chuyện nhiều trong lớp. Hãy lắng nghe cô giáo giảng bài
2. Đừng chơi game. Hãy làm bài tập của mình
3. Đừng làm ồn trong lớp. Hãy viết bài của bạn vào
4. Đừng đi ra ngoài. Hãy ngồi trong lớp
5. Đừng gõ bàn. Hãy làm sạch bàn ghế
P/s: Các bạn dịch giúp mk nha. Tks