Giải các bất phương trình sau:
1) \(\dfrac{2x-5}{x^2-6x-7}\le\dfrac{1}{x-3}\)
2) \(\dfrac{\left(3-2x\right)x^2}{\left(x-1\right)}\ge0\)
3) \(\dfrac{2x}{x-1}\le\dfrac{5}{2x-1}\)
\(\dfrac{1}{13}\)≤\(\dfrac{x^2-2x-2}{x^2-5x+7}\) ≤ 1
Câu 1: Tìm m để biểu thức sau luôn âm: (m-4)x2+ (m+1)x + 2m-1
Câu 2: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x:
a/ \(\dfrac{3x^2-5x+4}{\left(m-4\right)x^2+\left(1+m\right)x+2m-1}>0\)
b/ \(-4< \dfrac{2x^2+mx-4}{-x^2+x-1}< 6\)
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) \(\dfrac{2x}{2x^2-5x+3}+\dfrac{13x}{2x^2+x+3}=6\)
b) \(x^2+\left(\dfrac{x}{x-1}\right)^2=1\)
c) \(\dfrac{\sqrt{2-x}+4x-3}{x}\ge2\)
d) \(6\sqrt{\left(x-2\right)\left(x-32\right)}\le x^{^{ }2}-34x+48\)
Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2+2x+\dfrac{1}{\sqrt{x+4}}>3+\dfrac{1}{\sqrt{x+4}}\) là
Trong số các số bên phải của các đa thức sau, số nào là nghiệm của đa thức bên trái nó?
a) A(x)=2x-6 ; -3 0 3
b) B(x)=3x-6 ; \(\dfrac{-1}{6}\) \(\dfrac{-1}{3}\) \(\dfrac{1}{3}\) \(\dfrac{1}{6}\)
c) M(x)=x\(^2\)-3x +2 ; -2 -1 1 2
d) P(x)=x\(^2\)+5x-6 ; -6 -1 1 6
e) Q(x)=x\(^2\)+x ; -1 0 \(\dfrac{1}{2}\) 1
Cho tam thức \(f \left(x\right)=2x^2-5x+m.\) Biết \(f\left(x\right)\ge0\) . Khẳng định nào là đúng ?
\(A,m>\dfrac{8}{9}\)
\(B,m\le\dfrac{25}{8}\)
\(C,m\ge\dfrac{25}{8}\)
\(D,m>\dfrac{25}{8}\)
Phương trình \(5\sqrt{x^{^3}+x^2-2x}=2x^2+6x-2\) với nghiệm có dạng \(\dfrac{a\pm\sqrt{b}}{c}\) . Tính tổng S = a + b+ c
\(\dfrac{x-\sqrt{x}}{1-\sqrt{2x^{2^{ }}-2x+2}}\) ≥ 1 ,x ∈ R
giải bpt