mC6H6= 52*0.9=46.8g
nC6H6= 0.6 mol
C6H6 + 15/2O2 -to-> 6CO2 + 3H2O
0.6________________3.6
mCO2= 3.6*44=158.4g
mC6H6= 52*0.9=46.8g
nC6H6= 0.6 mol
C6H6 + 15/2O2 -to-> 6CO2 + 3H2O
0.6________________3.6
mCO2= 3.6*44=158.4g
bài 1 :người ta dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M để hấp thụ hoàn toàn 2,25 gam CO2 muối nào được tạo thành kl là bn
bài 2 :cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc )tác dụng với 200 ml dung dịch BA(OH) 1M tính nồng độ mol của dung dịch các chất sau phản ứng . Biết V không thay đổi
!_ove
Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khổi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dd Ca(OH)2 ban đầu?
đốt cháy kim loại kẽm trong 6.4g khí oxi thu 32.4g kẽm oxit zno
a lập pthh
b tính khối lượng kim loại cần phản ứng
1 Đốt cháy mgam cacbon cần 16,5 gam oxi thì thu được 22, 5 gam khí Cacbônic Tính m
2 đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong ko khía thu đc 6,4 g lưu huỳnh đioxit . Tính khối lượng của Ỗi đã phản ứng
1. Cho 12g hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe tác dụng với HCl dư. Thoát ra 0.8g khí H2 và m(g) muối. Tìm m.
2. Cho 18.2g hỗn hợp gồm Fe Al Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl và H2SO4 (tỉ lệ mol 2:1). Thấy thể tích khí H2 thoát ra bằng 15.68l và m (g) muối.Tìm m.
Giúp nhé!
A, oxi hóa p g một kl M thu dc 1,3475p g oxit tương ứng. Xác định M và cho biết M nằm vị trí nào trong bảng tuần hoàn
Hợp chât A tỉ khối với h2 là 13,đốt 5,2g A thu được m(g)co2,dẫn co2 và ca(oh)2 dư thu được 40g kết tủa.
hòa tan 15 g đồng sunfat vàonước được dung dịch có nồng độ 20%
a,tính kl dung dịch tạo thành
b, tính kl nước cần dùng
Cho 0.56 lít khí co2 ở đktc td vs dd caoh2 400ml 0.05M tính klg kết tủa