PTHH: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
Theo PTHH: \(n_{O_2}=n_{CO_2}\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=V_{O_2}=2,24\left(l\right)\)
PTHH: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
Theo PTHH: \(n_{O_2}=n_{CO_2}\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=V_{O_2}=2,24\left(l\right)\)
Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ vói 100mm lít dung dịch H2SO4 thu được FeSO4 và thiếu hiđro
A viết phương trình hoá học
B tính nồng độ mol dung dịch H2SO4
C tính thể tích khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đem 27,4g một kim loại A tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu đc dung dịch B và V lít khí thoát ra ( đktc) . Tác dụng hết với dung dịch B bằng dd H2SO4, ta thu đc 46,6g muối. Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định A và V lít khí thoát ra.
Cho kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 300ml HCl .Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí ở đktc
Cho 5,12g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Fe,Cu ở dạng bột tác dụng với 150 ml HCl 2M chỉ thấy thoát ra 1,792 lít khí hiđro(đktc).Đem lọc rửa thu được 1.92g chất rắn B. Hòa tan B trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được V lít khí SO2(đktc)
a)Viết PTHH và tính khối lượng mỗi kim loại
b) Tính v SO2
chia m gam hỗn hợp x gồm bột các kim loại:ba,fe, al làm 3 phần bằng nhau.Phần 1:Tác dụng với H2O dư thu được 0,896 lít khí (đktc). Phần 2 tác dung với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,568lít khí (đktc).Phần 3 tác dụng với dd H2SO4 10%, ( dư 5% so với lượng dung dịch axit còn dùng ban đầu) đến khi kết thúc p/ứng thu đc dd Y và thoát ra 2,016l H2(đktc)
a)viết PTHH
b)tính C% các chất tan trong dd Y
Khi cho 100g dung dịch HCl tác dụng với CaCO3(dư) thu được 4,48 lít khí (đktc).
1.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl
3.Xác định tên chất khí sinh ra và tính lượng khí thu được.
4. Xác định tên của muối sinh ra và tính lượng muối thu được.