Dẫn các khí (1) etilen ; (2) axetilen ; (3) but-1-in ; (4) butan ; (5) but-2-in vào dung dịch AgNO3/NH3 . Số chất tạo kết tủa là :
A. 4
B. 2 ( chất (2), (3) )
C. 1
D. 3
Dẫn các khí (1) etilen ; (2) axetilen ; (3) but-1-in ; (4) butan ; (5) but-2-in vào dung dịch AgNO3/NH3 . Số chất tạo kết tủa là :
A. 4
B. 2 ( chất (2), (3) )
C. 1
D. 3
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5H10 là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 2: Số đồng phân anekn ứng với công thức C5H10 là
A. 3. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 3: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH2Br-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CBr(CH3)-CH3.
Câu 4: Anken C4H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2. B.3. C. 4. D. 1.
Câu 5: Cho anken CH2=CH-CH2-CH3 tác dụng với HBr. Theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop thì sản phẩm chính thu được có tên gọi là
A. 2 brom-2metylpropan. B. 1 brom-2metylpropan. C. 2 brom-butan. D. 1 brom-butan.
Câu 6: Tiến hành trùng hợp 280g Etilen trong điều kiện thích hợp thu được 14000g Polietilen. Hệ số trùng hợp là
A. 50. B. 100. C. 150. D. 200.
Câu 7: Polime (-CH2-CH(CH3) -)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. but-1-en. B. but-2-en. C. isopropen. D. Propen.
nhận biết các khí
a) CO2, Etan, Propen, H2 c) CO2, etilen, Propan, SO2
b) But-1-en, Butan
1//Viết các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) but-1-en với dd brom
b) dẫn etilen qua dd KMnO4
c) trùng hợp butadien, isopren
d) trùng hợp etilen, propen
2// viết PTHH xảy ra khi điều chế etylen từ etanol, propan
Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho etilen tác dụng với H2 (Ni, to)
(b) Cho propilen phản ứng với dung dịch Br2.
(c) Cho propilen phản ứng với dung dịch HCl. Gọi tên sản phẩm chính.
(d) Cho but-1-en phản ứng H2O (H+, to). Gọi tên sản phẩm chính.
(e) Trùng hợp etilen.
(g) Đốt cháy anken ở dạng tổng quát. Tìm mối liên hệ giữa số mol CO2, H2O.
(h) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
Khi cộng HBr vào 2-metyl but -1-en theo tỉ lệ 1:1 , sản phẩm chính thu được là ?
A. 2-brom-2-metyl butan
B. 2-brom-2-metyl but -1 -en
C. 2-brom-2-metyl buten
D. 2,2-brom,metyl but-1-en
1/ cho 2 chất but-2-en và 2-metylpropen
a) viết pư cộng H2, ddBr2, HCl. Gọi tên sp
b) viết pư trùng hợp
2/ viết pư 2-metylbut-1-en với hidro, ddbrom, ddKMnO4, H2O, HCl
3/ viết pư trùng hợp tạo polime từ các monome tương ứng : etilen, propilen, vinyl clorua, vinyl axetat, stiren
1. Dẫn từ từ 5,6 lit (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen và dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu, và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tắng 8,4gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của etilen trong X là:
2. Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 128g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etan trong hỗn hợp là:
3. Hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn V lít A thu được 15,2 lít CO2 ở đkc. Mặt khác A làm mất màu vừa hết 40g nước Br2. CTPT của 2 anken là:
4. Cho 6720 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 21 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là:
5. Để khử hoàn toàn 150 ml dung dịch KMnO4 0,1M tạo thành chất rắn màu đen cần V lít khí C2H4 (đktc). Giá trị tối thiểu của V là:
cho 3 36 lít hỗn hợp B gồm metan và etilen qua dung dich brom thấy khối lượng brom tham gia phản ứng là 8g.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng từng khí trong hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn 1/2 lượng hỗn hợp B rồi dẫn sản phẩm qua 140g dung dịch KOH 10% thì thu được dung dịch C. Tính khối lượng chất có trong dung dịch C