\(D=1+3+3^2+...+3^{119}\)
\(=\left(1+3+3^2\right)+...+3^{117}\left(1+3+3^2\right)\)
\(=13\left(1+...+3^{117}\right)⋮13\)
\(D=1+3+3^2+...+3^{119}\)
\(=\left(1+3+3^2\right)+...+3^{117}\left(1+3+3^2\right)\)
\(=13\left(1+...+3^{117}\right)⋮13\)
Bài 1 :
Cho A = \(1+3+3^2+....+3^{11}\) . Chứng minh rằng :
a) A chia hết cho 13 b) A chia hết cho 40
Bài 2 :
Cho C = \(3+3^2+3^3+3^4+......+3^{100}\) . Chứng minh rằng : C chia hết cho 40 .
Bài 3 :
Cho biểu thức : M = \(1+3+3^2+3^3+......+3^{118}+3^{119^{ }}\)
a) Thu gọn biểu thức M b) Biểu thức M có chia hết cho 5 , 13 không . Vì sao ?
Bài 4 :
Cho S = \(5+5^2+5^3+5^4+5^5+5^6+.......+5^{2012}\) . Chứng minh rằng S chia hết cho 65.
Bài 1 :
Cho A = 13 + \(13^2+13^3+13^4+13^5+13^6.\) Chứng minh rằng A \(\)chia hết cho 2 .
Bài 2 :
Cho C = \(2+2^2+2^3+.....+2^{2011}+2^{2012}\). Chứng minh rằng C chia hết cho 3 .
Bài 3 :
Chứng minh rằng : A = \(2^1+2^2+2^3+.....+2^{59}+2^{60}\)chia hết cho 7
Bài 4 :
Cho A = \(7+7^3+7^5+....+7^{1999}\) . Chứng minh rằng A chia hết cho 35
Cho A= 3^1 + 3^2 + 3^3 +...+ 3^120
a) Chứng minh A chia hết cho 4; 13 và 82
b) Tìm chữ số tận cùng của A
c) Chứng minh 2A - 3 là lũy thừa của 3
Cho S = 1+3 +32+33+... +398. Chứng minh rằng:
1. S chia hết cho 13.
2. S không phải là số chính phương.
Chứng tỏ rằng A=1+3+3^ 2 +3^ 3 +...3^ 97 +3^ 98 chia hết cho 13
1. A = 5+5^3+5^5+...+5^99
A có chia hết cho 13 không?
2. B = 1+5+5^2+...+5^98
Chứng minh B chia hết cho 31
3. So sánh
a. 2^25 và 3^16
b. 2^150 và 3^100
c. 2^10 + 3^20 + 4^30 và 3.4^10
d. 1000^3 và 2^30
e. 1990^10+1990^9 và 1991^10
f. 63^7 và 16^12
g. (1/32)^7 và (1/16)^9
h. 3^39 và 11^21
cho A = 1+2+2 mũ 2 + 2 mũ 3 + ...+2 mũa 99
a> tính a
b> chứng minh a chia hết cho 3
c> chứng minh a chia hết cho 15
A=3^1 + 3^2+...+3^120
a) chứng minh A chia hết cho 4 ; 13
b)tìm chữ số tận cùng của A
c)chứng minh 2A - 3 là lũy thừa của 3
Chứng minh rằng:
1/ 87 - 218 chia hết cho 14
2/ 76 +75 - 913 chia hết cho 55
3/ 817 - 279 - 913 chia hết cho 405