Các em lưu ý: Củ cà rốt là rễ biến dạng. Nên được gọi là rễ củ nha! Các đáp án A, B, C đều sai
Củ cà rốt thuộc loại thân biến dạng nào :
A.Thân củ
B.Thân rễ
C. Thân củ và thân rễ
D. Cả A , B , C đều sai
Các em lưu ý: Củ cà rốt là rễ biến dạng. Nên được gọi là rễ củ nha! Các đáp án A, B, C đều sai
Củ cà rốt thuộc loại thân biến dạng nào :
A.Thân củ
B.Thân rễ
C. Thân củ và thân rễ
D. Cả A , B , C đều sai
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của thực vật?Tại sao phải bảo vệ sự đa dạng của thực vật.Đề ra các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
Câu 2: Nêu cấu tạo tế bào thực vật?Vẽ hình ghi chú thích H7.4.
Câu 3: Có mấy loại rễ chính? Đặc điểm của từng loại rễ trên?Mỗi rễ lấy 3 VD minh họa.
Câu 4: Rễ gồm mấy miền? Chức năng của từng miền.
Câu 5: Nêu các loại biến dạng của rễ, thân? Mỗi loại biến dạng lấy 2 VD.
Câu 6: Tại sao phải thu hoạch củ trước khi cây ra hoa, kết quả.Tại sao phải bấm ngọn, tỉa cành? Giải thích.
Giúp mình với thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2017 mình thi rồi ai làm nhanh nhất mình sẽ kick cho nha và nhanh lên nha .
Câu 1-Điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, thân và lá đó là gì ? tại sao?
Câu 2-Tại sao người ta phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa ?
Câu 3-Phân biệt dác và ròng ?
Câu 4-Người ta thường dùng phần gỗ nào để làm nhà ,trụ cầu , tà vẹt ?
Theo em, rễ của những cây nào không có lông hút ? Vì sao?
Tại sao nói cây có hoa là một thể thống nhất? Tại sao những cây mọc nơi đất khô hạn,nắng,gió nhiều (như đồi trống...) thường có rễ ăn sâu, lan rộng;lá thường có lớp lông hoặc sáp phủ ngoài?
1.Nêu đặc điểm cấu tạo của rễ ?
2. Nêu đặc điểm cấu tạo của thân non??
3. Trình bày đặc điểm và chức năng của thân biến dạng?
Trả lời nhanh giúp mk nhé! Mai mk thi r
Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật là:
A. Phá rừng, cháy rừng
B. Chiến tranh
C. Lũ lụt hạn hán
D. Cả A,B và C
Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 1
Câu 1. Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật bao nhiêu lần ?
A. 3 - 20 lần
B. 25 - 50 lần
C. 100 - 200 lầnv
D. 2 - 3 lần
Câu 2. Kính hiển vi điện tử có khả năng phóng to ảnh của vật từ
A. 5 000 - 8 000 lần
B. 40 - 3 000 lần.
C. 10 000 - 40 000 lần.
D. 100 - 500 lần.
Câu 3. Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự từ sớm đến muộn trong kĩ thuật quan sát vật mẫu bằng kính hiển vị:
1. Mắt nhìn vào thị kính, tay từ từ vặn ốc to ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn thấy vật cần quan sát.
2. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.
3. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
4. Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ cho đến khi vật kính gần sát lá kính của tiêu bản.
5. Đặt tiêu bản lên bàn kính sau cho vật mẫu nằm ở đúng vị trí trung tâm, sau đó dùng kẹp giữ tiêu bản.
A. 2 - 5 - 4 - 1 - 3
B. 2 - 4 - 5 - 1 - 3
C. 2 - 1 - 4 - 5 - 3
D. 2 - 4 - 1 - 5 - 3
Câu 4. Trong cấu tạo của kính hiển vi, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?
A. Vật kính
B. Gương phản chiếu ánh sáng
C. Bàn kính
D. Thị kính
Câu 5. Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Vật kính B. Thị kính
C. Bàn kính D. Chân kính
Câu 6. Kính hiển vi bao gồm 3 bộ phận chính, đó là
A. chân kính, ống kính và bàn kính.
B. thị kính, gương phản chiếu ánh sáng và vật kính.
C. thị kính, đĩa quay và vật kính.
D. chân kính, thị kính và bàn kính.
Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cấu tạo của kính hiển vi, ... là bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu.
A. Vật kính B. Chân kính
C. Bàn kính D. Thị kính
Câu 8. Trong việc sử dụng và bảo quản kính hiển vi, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Khi di chuyển kính thì phải dùng cả 2 tay : một tay đỡ chân kính, một tay cầm chắc thân kính
B. Sau khi dùng cần lấy khăn bông lau bàn kính, chân kính, thân kính
C. Sau khi dùng thì cần lấy giấy thấm lau thị kính, vật kính
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 9. Kính lúp có đặc điểm nào sau đây ?
A. Được cấu tạo bởi tay cầm và tấm kính trong có hai mặt lồi.
B. Được cấu tạo bởi tay cầm và tấm kính trong có hai lõm.
C. Được cấu tạo bởi giá đỡ và tấm kính trong có hai mặt lõm.
D. Được cấu tạo bởi giá đỡ và tấm kính trong có một mặt lồi, một mặt lõm.
Câu 10. Kính lúp không được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây ?
A. Virut
B. Cánh hoa
C. Quả dâu tây
D. Lá bàng
Câu 11. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn
B. Tế bào sợi gai
C. Tế bào thịt quả cà chua
D. Tế bào tép bưởi
Câu 12. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?
A. Nhân B. Không bào
C. Ti thể D. Lục lạp
Câu 13. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?
A. Không bào
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
Câu 14. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Không bào
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
Câu 15. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 16. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 17. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 18. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ?
A. Không bào
B. Nhân
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 19. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : ... là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan B. Mô
C. Hệ cơ quan D. Cơ thể
Câu 20. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
A. Antonie Leeuwenhoek
B. Gregor Mendel
C. Charles Darwin
D. Robert Hook
Câu 21. Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia thì từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
A. 2 B. 1
C. 4 D. 8
Câu 22. Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây ?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3
C. 1, 3 D. 1, 2
Câu 23. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Giúp cây ức chế được các sâu bệnh gây hại
C. Giúp cây thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường
D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển
Câu 24. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật ?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
D. Sự vươn cao của thân cây tre
Câu 25. Ở cơ thể thực vật, loại mô nào bao gồm những tế bào chưa phân hóa và có khả năng phân chia mạnh mẽ ?
A. Mô phân sinh
B. Mô bì
C. Mô dẫn
D. Mô tiết
Câu 26. Cho các diễn biến sau :
1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con
2. Phân chia chất tế bào
3. Phân chia nhân
Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự sớm muộn như thế nào ?
A. 3 - 1 - 2
B. 2 - 3 - 1
C. 1 - 2 - 3
D. 3 - 2 - 1
Câu 27. Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trao đổi chất
C. Sinh sản
D. Cảm ứng
Câu 28. Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?
A. 32 tế bào
B. 4 tế bào
C. 8 tế bào
D. 16 tế bào
Câu 29. Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình phân bào ở thực vật ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Nhân
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào thực vật là đúng ?
A. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ xảy ra quá trình phân chia.
B. Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
C. Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia tế bào không phải là nhân tố giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
1. Hãy nêu các cách phát tán của quả và hạt và đặc điemr của từng cách
2. Hãy nêu vai trò của tảo
3. Trong 2 loại dương xỉ và hạt trần loại nào tiến hóa hơn và vì sao
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
1. Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với
A. Đầu nhụy B. Nhị C. Vòi nhụy D. Bầu nhụy
2. Để cây phát triển tốt sau khi gieo hạt, nếu gặp trời mưa to, đất bị úng nứoc thì nên
A. Cung cấp thêm phân để hoà tan vào đất C. Tháo hết nước ngay
B. Phủ rơm rạ lên đất để giữ nước D. Các biện pháp trên đều đúng
3. Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Bầu nhụy B. Noãn C. Bao phấn D. Đài hoa
4. Tảo thường sống ở trong nước là vì
A. Trong nước có nhiều chất dinh dưỡng hơn C. Cỏ thể tảo chưa có mạch dẫn
B. Cơ thể tảo nhỏ nhẹ nên dễ trôi nổi D. Môi trường nước chiếm diện tích lớn
trả lời giùm tớ đi?