C1: ke ten cac chat dinh duong co trong:
- sua, gao, dau nanh, thit ga
- khoai, bo, lac, thit lon, banh keo
hay ke ten cac sinh to tan trong nuoc tan trong chat beo sinh to nao it ben vung nhat cho biet cach bao quoan
1 .an uong hop li la gi , tai sao can an uong hop li , can an uong nhu the nao de dap ung nhu cau dinh dung cua co the
2. ve sih an toan thuc pham la gi, tai sao phai giu gin ve sinh an toan thuc pham ,can co bien phap nao de giu gin ve sinh an toan thuc pham.
3 tai sao phai dam bao chat dinh duong trong che bien mon an , lam the nao de viec bao quan thuc pham dat hieu qua tot
4 lam sao phai che bien thuc pham, viec che bien co anh huong gi den chat luong va ve sinh an toan thuc pham
5 hay ke ten cac phuong phap che bien thuc pham thuong duoc xu dung hang ngay
Cho cá, đậu nành, rau cải, trứng, cà chua, đậu hủ, gạo, rau lan, ngô, khoai lan, khoai mì, cà rốt, chanh, cam, đu đủ, thơm, ánh nắng mặt trời. Cho biết thực phẩm nào chứa chất đạm, đường bột, vitamin C, D....Hơi dài...Nhưng hãy cố giúp mình nha!!!...Thank you!!...^-^
1. Thực phẩm nào sau đây cung cấp chất đạm?
A. Ngô. B. Khoai. C. Rau. D. Đậu.
2. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn làm mấy nhóm?
A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C.4 nhóm. D. 5 nhóm.
3. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị bệnh:
A. Béo phì. B. Suy dinh dưỡng. C. Huyết áp. D. Tim mạch.
vitamin D có trong loại thực phẩm nào?
a) rau, củ
b) bí đỏ, ánh nắng mặt trời
c) thịt heo, thịt gà
d) các loại quả
CÂU 1. những loại thực phẩm nào sau đây bảo quản lạnh?
a. các loại rau
b. các loại hạt ngũ cốc
c. các loại quả
d. cả a và c
e. cả b và c
CÂU 2. thực phẩm nào sau đây khi sử dụng phải ngâm kĩ?
a. các loại hạt ngũ cốc
b. các loại rau xanh
c. các loại quả
d. cả a,b,c
CÂU 3.hãy kể những thực phẩm phơi khô?
CÂU 4.kể tên các loại vitamin tan trong chất béo?
1. Bạn hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A.
Cột A | Cột B |
1. Rau tươi ................... 2. Dầu ăn có thể lấy từ ............................ 3. Một số nguồn chất đạm từ .......................... 4. Dự trữ những loại rau có lá .......................... |
a. Sẽ làm chúng bị héo và dễ bị ủng. b. Chứa ở ngăn để đồ tươi trong tủ lạnh. c. Cả hai nguồn động vật và thực vật. d. Sẽ làm mất vitamin. |
2. Món ăn chính được dùng trong bữa tiệc là:
A. Súp măng cua. B. Gỏi thập cẩm. C. Gà luộc + Xôi mặn. D. Rau câu.
3. Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
A. Chất béo.
B. Chất đạm.
C. Chất đường bột.
D. Chất khoáng.
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ. B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể. C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể. D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thểCâu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. MíaC. Rau các loại
B. Trứng, thịt cá, đậu tươngD. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngôC. Rau xanh
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột B. Nhóm giàu chất đạm C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu vitamin, chất khoángCâu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A B.Vitamin B1 C. Vitamin B6 D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. D. Là nguồn cung cấp năng lượngCâu 8: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:
A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn C. Dễ bổ xung chất dinh dưỡng
B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn
Câu 9: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:
A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng …C. Gạo
B. ThịtD. Hoa quả các loại
Câu 10: Vai trò của nước đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng
B. Cung cấp năng lượng
C. Nguồn cung cấp chất đạm
D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt.
Câu 11: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:
A. Là nguồn cung cấp Gluxít
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D.Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại Vitamin
Câu 12: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:
A. 3 nhómC. 5 nhóm
B. 2 nhómD. 4 nhóm
Câu 13: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạmCâu 14: Nguồn cug cấp vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt.. D. CáCâu 15: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh thiếu máu?
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C.Vitamin B12 D.Vitamin C