Complete the sentences with the particles in the box.
(Hoàn thành câu với các trợ từ trong hộp.)
out (x2) down with down on away |
1. People are throwing _______ tons of food each year. This is such a waste!
2. Shopping malls are a popular place for teens to hang _______ one another these days.
3. The city council wants to cut _______ construction noise by 20% in the next five years.
4. The researchers carried _______ a study about people's attitudes towards their cities.
5. Many people come _______ the flu in winter.
1. away | 2. out | 3. down on |
4. out | 5. down with |
|
People are throwing away tons of food each year. This is such a waste!
(Mọi người đang vứt đi hàng tấn thực phẩm mỗi năm. Đây quả là một sự lãng phí!)
2. hang out with sb: đi ra ngoài chơi với ai
Shopping malls are a popular place for teens to hang out with one another these days.
(Ngày nay, các trung tâm mua sắm là nơi phổ biến để thanh thiếu niên đi chơi với nhau.)
3. cut down on: giảm bớt
The city council wants to cut down on construction noise by 20% in the next five years.
(Hội đồng thành phố muốn giảm 20% tiếng ồn khi xây dựng trong 5 năm tới.)
4. carry out: tiến hành, thực hiện
The researchers carried out a study about people's attitudes towards their cities.
(Các nhà nghiên cứu đã tiến hành một nghiên cứu về thái độ của người dân đối với thành phố của họ.)
5. come down with: mắc bệnh
Many people come down with the flu in winter.
(Nhiều người bị cúm vào mùa đông.)