Complete the sentences with appropriate modal verbs.
1. She’s smiling, so she _____ be unhappy.
2. I’m not sure, but they _____ live in Huế.
3. You’re going to Canada? You _____ be excited!
4. Orcas are rare here, but you _____ see one if you’re lucky.
5. It _____ be frightening to see a shark when you’re swimming.
6. England aren’t a great football team. They _____ not win the match tomorrow.
1. She’s smiling, so she can’t be unhappy.
(Cô ấy đang cười nên cô ấy không thể nào không vui được.)
Giải thích: diễn tả sự chắc chắn
2. I’m not sure, but they might live in Huế.
(Tôi không chắc nhưng có thể họ sống ở Huế.)
Giải thích: diễn tả khả năng
3. You’re going to Canada? You must be excited!
(Bạn sắp đến Canada? Bạn chắc hẳn rất phấn khích!)
Giải thích: diễn tả sự chắc chắn
4. Orcas are rare here, but you may see one if you’re lucky.
(Cá voi sát thủ ở đây rất hiếm, nhưng bạn có thể nhìn thấy một con nếu may mắn.)
Giải thích: diễn tả khả năng
5. It could be frightening to see a shark when you’re swimming.
(Có thể bạn sẽ rất sợ hãi khi nhìn thấy cá mập khi đang bơi.)
Giải thích: diễn tả khả năng
6. England aren’t a great football team. They might not win the match tomorrow.
(Anh không phải là một đội bóng giỏi. Họ có thể không thắng trận đấu ngày mai.)
Giải thích: diễn tả khả năng