Language focus: Possibility and certainty

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Complete the sentences with appropriate modal verbs.

1. She’s smiling, so she _____ be unhappy.

2. I’m not sure, but they _____ live in Huế.

3. You’re going to Canada? You _____ be excited!

4. Orcas are rare here, but you _____ see one if you’re lucky.

5. It _____ be frightening to see a shark when you’re swimming.

6. England aren’t a great football team. They _____ not win the match tomorrow.

datcoder
23 tháng 10 lúc 12:33

1. She’s smiling, so she can’t be unhappy.

(Cô ấy đang cười nên cô ấy không thể nào không vui được.)

Giải thích: diễn tả sự chắc chắn

2. I’m not sure, but they might live in Huế.

(Tôi không chắc nhưng có thể họ sống ở Huế.)

Giải thích: diễn tả khả năng

3. You’re going to Canada? You must be excited!

(Bạn sắp đến Canada? Bạn chắc hẳn rất phấn khích!)

Giải thích: diễn tả sự chắc chắn

4. Orcas are rare here, but you may see one if you’re lucky.

(Cá voi sát thủ ở đây rất hiếm, nhưng bạn có thể nhìn thấy một con nếu may mắn.)

Giải thích: diễn tả khả năng

5. It could be frightening to see a shark when you’re swimming.

(Có thể bạn sẽ rất sợ hãi khi nhìn thấy cá mập khi đang bơi.)

Giải thích: diễn tả khả năng

6. England aren’t a great football team. They might not win the match tomorrow.

(Anh không phải là một đội bóng giỏi. Họ có thể không thắng trận đấu ngày mai.)

Giải thích: diễn tả khả năng