Complete the sentences with a comparative, using the words in brackets. (Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn, dùng từ trong ngoặc.)
1 His journey was _______ than he’d expected. (dangerous)
2 The more you worry, _______ the test will seem. (scary)
3 The _______ it got, the _______ his parents grew. (late / concerned)
4 Trains usually go _______ but the bus costs less. (quick)
5 Lena’s _______ than she used to be nowadays, she always looks on the dark side. (optimistic)
1 more dangerous
2 the scarier
3 later – more concerned
4 quicker
5 less optimistic
Hướng dẫn dịch:
1 Cuộc hành trình của anh nguy hiểm hơn anh tưởng.
2 Bạn càng lo lắng thì bài kiểm tra sẽ càng đáng sợ hơn.
3 Càng muộn, bố mẹ anh càng lo lắng.
4 Xe lửa thường đi nhanh hơn nhưng xe buýt thì rẻ hơn.
5 Lena không lạc quan như ngày trước, dạo này cô ấy luôn nghĩ theo hướng tiêu cực.