Unit 2B. Grammar

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

Complete the sentences with a comparative, using the words in brackets. (Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn, dùng từ trong ngoặc.)

1 His journey was _______ than he’d expected. (dangerous)

2 The more you worry, _______ the test will seem. (scary)

3 The _______ it got, the _______ his parents grew. (late / concerned)

4 Trains usually go _______ but the bus costs less. (quick)

5 Lena’s _______ than she used to be nowadays, she always looks on the dark side. (optimistic)

Nguyễn  Việt Dũng
14 tháng 10 lúc 20:17

1 more dangerous

2 the scarier

3 later – more concerned

4 quicker

5 less optimistic

Hướng dẫn dịch:

1 Cuộc hành trình của anh nguy hiểm hơn anh tưởng.

2 Bạn càng lo lắng thì bài kiểm tra sẽ càng đáng sợ hơn.

3 Càng muộn, bố mẹ anh càng lo lắng.

4 Xe lửa thường đi nhanh hơn nhưng xe buýt thì rẻ hơn.

5 Lena không lạc quan như ngày trước, dạo này cô ấy luôn nghĩ theo hướng tiêu cực.