Unit 4A. Vocabulary

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

Complete the holiday finder with words from exercises 2 and 4. (Hoàn thành công cụ tìm kỳ nghỉ dưới dây bằng các từ trong bài 2 và 4.)

Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 10 lúc 13:09

1 soaking                  2 physically

3 house                                4 sights

5 ecotourism             6 self-catering

7 local                                8 volunteering

9 package                 10 B&B

11 cruise                                12 couch-surfing

Hướng dẫn dịch:

Fancy soaking up the sun on a beach holiday? (Bạn muốn đi nghỉ ở biến để tắm nắng?)

Do you want to be physically active? (Bạn có muốn hoạt động thể chất?)

Can you only afford budget travel? (Có phải bạn chỉ đi được du lịch giá rẻ?)

Do you like seeing the sights? (Bạn có thích đi tham quan ngắm cảnh?)

loading...

Do you want to visit the countryside? (Bạn có muốn đi nghỉ ở nông thôn?)

Do you want to be away from the crowds? (Bạn có muốn tránh xa đám đông?)

Do you like boats? (Bạn có thích đi thuyền không?)

Are you looking for a challenge? (Có phải bạn đang tìm kiếm một thử thách?)

Are you taking a year off from your studies? (Có phải bạn đang gap year một năm không?)

------

Rent a beach house on the coast with friends. (Thuê nhà nghỉ trên biển để ở cùng bạn bè.)

Help preserve it on an ecotourism holiday. (Giúp bảo vệ môi trường với du lịch sinh thái.)

Cook for yourself and your friend in a self-catering apartment. (Tự nấu cho bản thân và bạn bè trong căn hộ tự phục vụ.)

Try local food and visit an area with traditional restaurants. (Thử các món ăn địa phương và ghé thăm khu vực có các nhà hàng truyền thống.)

Help people by going on a volunteering holiday. (Giúp người khác với du lịch tình nguyện.)

Consider a package holiday, which includes the hotel and flight. (Cân nhắc một kỳ nghỉ trọn gói bao gồm chỗ ở khách sạn và chuyến bay.)

Try a B&B in Rome. (Thử mô hình nhà nghỉ B&B ở Rome.)

Take a cruise and visit the ports of the Mediterranean. (Đi du thuyền và ghé thăm các bến cảng vùng Địa Trung Hải.)

Go couch-surfing and sleep on sofas all around the world. (Ngủ nhờ trên sofa nhà dân trên khắp thế giới.

Visit your relatives. (Đi thăm họ hàng.)