Complete the email with the correct form of the verbs below. (Hoàn thành email với dạng đúng của các động từ dưới đây.)
arrive have receive
get wait set
catch let build
Hi Matt,
As soon as I (1) _____ the festival tickets we booked, I (2) _____ you know. They may arrive tomorrow. The journey should be quite easy. When we (3) _____ at the station, we (4) _____ the ten o'clock train and we (5) _____ there by noon. While we (6) _____ for the tents to be put up, we will buy some food and drinks at a nearby convenience store. By the time the sun (7) _____, we (8) _____ a fire and (9) _____ our dinner. I can't wait to see you next Friday.
Pete
1 receive
2 will let
3 arrive
4 will catch
5 will have got
6 are waiting
7 sets
8 will build
9 have
Hướng dẫn dịch:
Hey Matt,
Ngay khi tớ nhận được vé cho lễ hội mà ta đã đặt, tớ sẽ báo cậu. Vé có thể đến vào ngày mai. Lộ trình sẽ đơn giản thôi. Khi đến ga, ta sẽ bắt chuyến tàu lúc 10 giờ và sẽ đến đó vào buổi trưa. Trong khi chờ dựng lều, ta sẽ mua ít đồ ăn uống ở cửa hàng tiện lợi gần đó. Khi mặt trời lặn, ta sẽ nhóm lửa và chuẩn bị bữa tối. Tớ rất mong được gặp cậu vào thứ Sáu tới.
Pete