Thư viện của 1 trường có 1 số sách Toán 6. Nếu xếp thành từng bó 8 quyển 10 quyển và 12 quyển thù vừa đủ bó . tính số sách đó biết rằng số sách đó nằm trong khoảng từ 350 đến 400 quyển
Muốn viết tất cả các số từ 100 đến 999 cần dùng a. Bao nhiêu chữ số b.cần dùng bao nhiêu chữ số 9
giúp mik nha mn
Bài 1: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2,hàng 3 đều thừa 1 người,hàng 4,hàng 8 đều thừa 3 người.Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60.Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 2: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2,hàng 3 đều vừa đủ hàng,nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người,xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60.Tính số học sinh lớp 6C.
84 : a ; 180 : a và a> 4
a :12 ; a: 21 ;a :28 va a <500
bài 6 đối a và đội b cũng phải trng một số cây bằng nhau biểu mọi người đội a phải trong 8 cây mọi người đội b phải trồng 9 cây cả số cây mỗi đội phải trong khoảng từ 100 - 200 cây tìm số cây mà mỗi đội phải trồng
bai 1
180 -(4.5^2 - 3.2^3)
Bài1: muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9
Bài 2: tìm x biết: (x+2)+(x+4)+(x+6)+...+(x+50)=750
Bài 3: viết tính sau dưới dạng một lũy thừa : x3. x4. x5. ...... .x49. x50
a. 58.75 + 58.50 – 58.25 b. 20 : 2² – 59 : 58. c. (519 : 517 – 4) : 7
d. –84 : 4 + 39 : 37 + 50. e. 295 – (31 – 2².5)² f. 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
g. 29 – [16 + 3.(51 – 49)] h. 47 – (45.24 – 5².12) : 14 i. 10² – 60 : (56 : 54 – 3.5)
j. 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)²] k. 205 – [1200 – (4² – 2.3)³] : 40
ℓ. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] + 10³} : 15 m. 67 – [8 + 7.3² – 24 : 6 + (9 – 7)³] : 15
n. (–23) + 13 + (–17) + 57 o. (–123) + |–13| + (–7) p. |–10| + |45| + (–|–455|) + |–750|
q. –|–33| + (–15) + 20 – |45 – 40| – 57. h. 9.|40 – 37| – |2.13 – 52|
Thư viện của một trường có một số quyển sách Toán 6. Nếu xếp thành từng bó 8 quyển, 10 quyển, 12 quyển đều thừa ra 3 quyển, nhưng khi xếp thành bó 11 quyển thì vừa đủ. Hỏi số sách đó là bao nhiêu quyển, biết rằng số sách đó nằm trong khoảng từ 350 đến 400 quyển.
Giải nhanh giúp mình với!
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A D. A ⊂ {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42
C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57
C. 17 D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2 B. 8
C. 11 D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101 B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2 D. −99; −101; −2; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:
A. −41 B. −31
C. 41 D. −15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. −9 B. −7
C. 7 D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:
A. m − n − p + q B. m − n + p − q
C. m + n − p − q D. m − n − p − q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :
A. −2 B. 2
C. −16 D. 16.
Câu 13. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm
B. MP = 7cm
C. NP = 5cm
D. NP = 6cm.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
Câu 15. (2 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .
b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
Câu 16. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Câu 17. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?