VIII. Looking back

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Circle the mistake in each sentence. Then correct it.

1. (A) Despite my grandfather has (B) retired, he still works (C) as a volunteer teacher (D) in the local school. 

2. I (A) quitted my previous (B) job (C) so it was so (D) tiring.

3. I decided to (A) join the English club (B) such that I can (C) practise my English (D) more frequently.

4. (A) The job will give you (B) not only a good salary (C) but a good chance for (D) promotion.

datcoder
20 tháng 9 lúc 11:26

1. A

2. C

3. B

4. C

Giải thích:

1. Although + mệnh đề, despite + V-ing/N (Mặc dù …)

2. because (bởi vì) >< so (vì vậy)

3. so that + S + V: để mà

4. “not only … but also” (không những … mà còn …)

Hướng dẫn dịch:

1. Mặc dù ông tôi đã nghỉ hưu nhưng ông vẫn làm giáo viên tình nguyện ở một trường học ở địa phương.

2. Tôi đã bỏ công việc trước đây vì nó rất mệt mỏi.

3. Tôi quyết định tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh để có thể luyện tập tiếng Anh thường xuyên hơn.

4. Công việc này không chỉ mang lại cho bạn mức lương tốt mà còn có cơ hội thăng tiến tốt.