chúng chỉ là tên gọi khác của nhau ! chúng dều là một .
chúng chỉ là tên gọi khác của nhau ! chúng dều là một .
Câu 40: Các bước của quá trình hình thành chuỗi axit amin
1. Các tARN một đầu gắn với 1 axit aamin, đầu kia mang bộ 3 đối mã vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung A – U; G – X.
2. Khi riboxom dịch 1 nấc trên mARN thì 1 axit amin được gắn vào chuỗi axit amin.
3. mARN rời khỏi nhân ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi axit amin.
4. Khi riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN thì chuỗi axit amin được tổng hợp xong.
A. 1 → 2 → 4 → 3. B. 2 → 1 → 4 → 3.
C. 3 → 1 → 2 → 4. D. 3 → 2 → 1 → 4.
Câu 1 : tính đa dạng và đặc thù của protein được quy định bởi
a. số lượng thành phần trình tự sắp xếp của các nucleotit trong chuỗi peptit
b. số lượng thành phần trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi peptit
c. ssó lượng thành phần trình tự sắp xép của các axit amin số chuỗi axit amin và cấu trúc khonng gian của nó
d.số lượng thanh fphần trình tự sắp xếp cả các nuleotit và cấu trúc không gian của nó
Câu 2. cấu trúc điển hình của NST gồm 2 crômatit đính nhau ở tâm động được biểu hiện ở kì nào
a.kì đầu b.kì giữa c.kì sau d.kì cuối
câu 3. một đoạn ADN mang thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêinđược gọi là
a.mạch của ADN b NST C.crômatit d.gen
Câu 5. phát biểu nội dung quy luật phân tích của Menđen :
A. đợi F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 trội:1 lặn
B. trong quá trình phát sinh giao tử ;mỗi nhân tố di chuyền trong cặp nhân tố di chuyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P
C:Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
D: đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1
Câu6 : ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hóa
A. là nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn giống và tiêu hóa
B:là nguồn giống thuần chủng trong chọn giống và tiêu hóa
C:là nguồn gen giống bố mẹ cần được duy trì và bảo tồn
D: không mang lại ý nghĩa gì
Câu 7 hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian của nguyên phân
A. đóng xoắn tự nhân đôi thành NST kép
B. duỗi xoắn tự nhân đôi thành NST kép
C. đóng xoắn phân đôi thành NST đơn
D.duỗi xoắn phân đôi thành NST đơn
Câu 8 Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin về protein cần tổng hợp là
A:tARN B:rARN
C:mARN D: cả 3 loại ARN
Câu 9: tất cả các protein đều :
a.là enzim b:gồm 1 hoặc nhiều chuỗi ãxit amin
c:là các axit amin d.có cấu trúc bậc 4
Câu 10: cấu trúc bậc 4 của protein
a. gồm 4 tiểu phân b.không có lien quan đến chức năng của protein
C. luôn luôn được cấu thành từ các chuỗi axit amin khác nhau
D.là tương tác của chuỗi axit amin này với 1 chuỗi axit amin khác
cho mình đáp án với a.<3
Tự nhân đôi AND? Quá trình tổng hợp ARN? Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin?( thời gian, địa điểm diễn biến các thành phần tham gia, kết quả nguyên tắc tổng hợp ý nghĩa của quá trình)
chuỗi axit amin có phải là protein không?
vì sao các gen lặn thường có hại?
vì sao protein có thể quy định tính trạng?
sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường là gì?
Câu 1 Trình bày sự tạo thành ARN và protein thông qua sự hình thành chuỗi axit amin
Câu 2 Nêu 1 số biểu hiện của đột biến gen và đột biến cấu trúc, số lượng NST
Câu 3 Nêu nguyên nhân gây ra bệnh Đao, bệnh Tớcno
Câu 1 : tính đa dạng và đặc thù của protein được quy định bởi
a. số lượng thành phần trình tự sắp xếp của các nucleotit trong chuỗi peptit
b. số lượng thành phần trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi peptit
c. ssó lượng thành phần trình tự sắp xép của các axit amin số chuỗi axit amin và cấu trúc khonng gian của nó
d.số lượng thanh fphần trình tự sắp xếp cả các nuleotit và cấu trúc không gian của nó
Câu 2. cấu trúc điển hình của NST gồm 2 crômatit đính nhau ở tâm động được biểu hiện ở kì nào
a.kì đầu b.kì giữa c.kì sau d.kì cuối
câu 3. một đoạn ADN mang thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêinđược gọi là
a.mạch của ADN b NST C.crômatit d.gen
Câu 4 . Mottj gen có 3000(Nu) trong đó có số nuclêotit loại T bằng 900. Hỏi số nuclêôtit loại X bằng bao nhiêu ?
a.1500 b.900 c.600 d.2100
câu5. biến dị tổ hợp là?
a. sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ làm xuất hiện cá kiểu hình thúc khác P
B. là kết quả kiểu hình ảu bố và mẹ
c. có ý nghĩa quan trọng giống và tiến hóa
đ. tập hợp các tính trạng tốt hơn từ bố và mẹ
Câu 6 . Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là
a.tạo ra 4 tế bào 2n b.tạo ra 8 tế bào 2n
c.tạo ra 8 tế bào n d. tạo ra 4 tế bào n
Giups mình với ạ
một đoạn mạch của phân tử mARN có trình tự các nucleotit như sau:
A-U-U-G-X-A-A-X-G-U-A-X-G-X-U
a, hãy xác định trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ra phân tử mARN nói trên
b, xác định trình tự các nucleotit trên mạch khuôn và mạch bổ sung của đoạn gen đã tổng hợp ra phân tử mARN nói trên
c, Chuỗi axit amin được tổng hợp từ đoạn mARN nói trên là bao nhiêu axit amin
Bài 1: Cho hai giống đậu thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng giao phấn với nhau. F1 thu được toàn cây đậu hoa đỏ.
a.Xác đinh tính trội, lặn
b.Viết sơ đồ lai từ P -> F1.
Bài 2: Cho hai giống đậu Hà lan thuần chủng hạt vàng và hạt xanh giao phấn với nhau. Biện luận để xác định tỉ lệ kiểu hình đời F1, F2 ( không viết sơ đồ lai). Biết tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh