Hòa tan hết 7,2 gam 1 loại R hoá trị II bằng dd H2SO4 loãng được 6,72 lít H2(đktc) tìm kim loại R( cho biết Zn=65,H=1,Cl=35,5,Nạ=23;S=32;Mg=24)
Câu 23. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2 B. Zn(OH)2; Mg(OH)2
C. KOH; Al(OH)3 D. Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 24. Công thức hoá học của canxi cacbonat là:
A. CaCO3 | B. Ca(HSO3)2 | C. Ca(HCO3)2 | D. CaHCO3 |
X là hh 2 kim loại Mg Zn, Y là dd H2SO4 chưa rõ nồng độ
-TN1: Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y sinh ra 8,96 lít khí H2
-TN2: Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y sinh ra 11,2 lít khí H2
a) Chứng tỏ rằng trong TN1 thì X chưa tan hết,TN2 thì X tan hết
b) Tính nồng độ mol của axit và khối lượng mỗi kim loại trong X (các khí đo ở đktc)
1/ Cho 10ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HCl 2M và H2SO4 1M. Để trung hòa hoàn toàn 10ml dung dịch 2 axit đó cần dùng vừa đủ bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M?
2/ Cho 23,676 gam hh 3 kim loại Mg,Al,Cu tác dụng hết với O2, thu được 34,14g hh gồm 3 oxit. Hỏi để hòa tan hết lượng hỗn hợp oxit đó cần ít nhất bao nhiêu ml dd hh 2 axit HCl 3M và H2SO4 1,5M
Các bạn giải hộ mình bài này theo cách lớp 9 với ạ!!! Mình cảm ơn trc nha!!!
cho 11,2 lít khí SO2 tác dụng với 100ml dung dịch Ca(OH)2, sản phẩm là muối sunfic.
a. tính nồng độ mol của đ Ca(OH)2 đã dùng?
b. tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên, cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 25%.
(biết Ca=40; S= 32; O=16; H=1; Cl=35,5)
Chia m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe thành 2 phần không bằng nhau:
- Phần 1: hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl thì thu được 1,344 lít khí H2
- Phần 2: cho 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch KOH thì thu được 2,016 lít khí H2(các khí ở đktc)
Tính giá trị của m?
Giúp mình đi mấy bn ơi
Oxi hóa khử { các bn giải hộ mik cụ thể nha, lập bán gì đó nữa nha} giúp mik nha
24. FexOy + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
25. FexOy + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
26. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O
27. FeS + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
28. FeS + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O + H2SO4
29. FeS2 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + N2O + H2O + H2SO4
30. Cu2S + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O + CuSO4
31. CuFeS2 + HNO3 -> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
32. HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
33. NO + K2Cr2O7 + H2SO4 -> HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
34. H2S + HClO3 -> HCl + H2SO4
1/ C + H2 →Ni, 500C ...............
2/ CH3COONa + NaOH →CaO ................↑ + ...........
3/ Al4C3 + H2O →..............↑+..............↓
4/ CH4 + O2 →to ..........↑ +.............
5/ .............+ Cl2 →a's' CH2Cl2+.............↑
6/ CH2Cl2 +............→a's' CHCl3 +.............↑
7/ CHCl3 + Cl2 →a's' CH2Cl2 + ...........↑
8/ C2H4 + H2 →Ni...................↑
9/ N(CH2=CH2) →to, P .............(PE)
10/ C2H5OH →H2SO4đ ...............↑+...............
11/ C2H2 + H2 →to, Pb .............↑
12/ CaC2 + H2O →............↑+..........
cho một dung dịch chứa 8g NaOH tác dụng với một dung dịch chứa 3.56g HCl
a. viết phương trình hóa học
b.Dùng quỳ tím thử dung dịch sau phản ứng là 100g.Tính nồng độ % các chất sau phản ứng
c. Cần dùng bao nhiêu gam axit H2SO4 để dung dịch sau phản ứng trên không làm quỳ tím đổi màu?
(Zn=65, H=1, Cl=35.5, Ca=40, Na=23, S=32, O=16)