1. Có tồn tại hai số nguyên a; b nào thoả mãn a2= 2004b+3692.
2. có số chính phương nào mà tổng các chữ số của nó =2003 không?
3. Chứng minh nếu m2 +n2 chia hết cho 3 thì m chia hết cho 3 và n chia hết cho 3.
1/ Chứng minh rằng biểu thức sau ko phục thuộc vào m
A=(2m-5)^2-(2m+5)^2+40
2/ Chứng minh rằng hiệu của hai số nguyên liên tiếp bằng 1 số lẻ
3/ Rút gọn biểu thức
P=(3x+4)^2-10x-(x-4)(x+4)
4/ Tìm giả trị nhỏ nhất của biểu thức
Q=x^2-4x+5
a) Chứng minh rằng: a3- a chia hết cho 6 với mọi giá trị a thuộc Z
b)Cho a,b,c thuộc Z thỏa mãn: a+b+c= 450 mũ 2023. Chứng minh rằng: a2+b2+c2 chia hết cho 6
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
chứng minh rằng x^2002 +x^2000 + 1 chia hết cho x^2 +x +1
a) c/m rằng hiệu các bình phương của 2 số nguyên liên tiếp là một số lẻ cần gắp
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
d) -8x2+36x2-54+27
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) \(-x^3+3x^2-2x+1\)
b) \(8-12x+6x^2-x^3\)