chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau ko phụ thuộc vào biến
a, \(x^2-2x-\left(3x^2-5x+4\right)+\left(2x^2-3x+7\right)\)
b,\(\left(2x^3-4x^2+x-1\right)-\left(5-x^2+2x^3\right)+3x^2-x\)
c, \(\left(1-x-\dfrac{3}{5}x^2\right)-\left(x^4-2x-6\right)+0,6x^2+x^4-x\)
bài 1: tính
a) -6x+3(7+2x)
b)15y-5(6x+3y)
c) x(2x+1)-x2(x+2)+(x3-x+3)
d)4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)3x2(x-1)
bài 2: tìm x
a)3x+2(5-x)=0
b)3x2-3x(-2+x)=36
c)5x(12x+7)-3x(20x-5)=-100
Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a, x(5x - 3) - x\(^2\)(x - 1) + x(x\(^2\) - 6x) - 10 +3x
b, x(x\(^2\) + x + 1) - x\(^2\)(x + 1) - x +5
thu gọn sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc , tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do của mỗi đa thức sau
a, 5x^2 - 7 + 6 x - 8x^3 - x^4 - 2x^2 + 4x^3
b, x^4 + 5 - 8x^3 - 5x^2 +3x^3 - 2x^4
c, -6x^3 + 5 x - 1 + 2x^2 + 6x^3 - 2x +5x^2
d, 5x^4 - 3x^2 + 9 x^3 - 2^4 + 4 + 5x
Cho đa thức: A(x) = -1 +5x6 -6x2 -5 + 9x6 + 4x2 - 3x2
B(x) =-6 - 5x2 + 3x4 - 5x2 +3x + x4 +14x6 -5x
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x)
c)Tìm nghiệm của H(x) = A(x)-B(x)
cho2 đa thức P(x)=3x^3+1/2x-1-2x^2-5x^4
Q(x)=6x^4+3x^3-4x^2+1/2x-4
tính A(x)=P(x)- Q(x)
bài 6
cho đa thức f(x)=\(15x^3+2x^4+3x^2-3x-2-13x^3-2x+1\)
g(x)=\(25x^3+4x^5+2x-5+3x^2-10x^3-7x-13x-4x^5\)
a, thu gọn và sắp xếp 2 đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến
b, tính f(x)+g(x)
c, Chứng minh b(x)=f(x)-g(x) vô nghiệm
(6x^6+2x^5-2x^4-15x^3+x^2-7x-2):(x+3x^2-1)
Bài 1: Chứng minh biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
C= (3x-5)(4x-1)-(6x+3)(2x-1)+2x