D.Bộ quy tắc tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giũa các thiết bị
D.Bộ quy tắc tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giũa các thiết bị
Tìm phát biểu sai về kiểu kết nối hình sao
A. Dễ mở rộng mạng (thêm máy)
B. Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm gọi là Hub
D. Cần ít cáp hơn so với kết nối kiểu đường thẳng và kiểu vòng
Câu 37: Mạng máy tính là gì?
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị
Câu 80 : "........ là chương trình giúp con người dùng giao tiếp với hệ thống .......... : truy cập ....... , tương tác với máy chủ trong hệ thống www và các tài liệu khác của ........" Các cụm từ còn thiếu lần lượt là
A. Trang web - WWW - trang thông tin - máy tính
B. Trình duyệt web - Internet - WWW - trang web
C. Trình duyệt web - WWW - trang web - Internet
D. Trang web - WWW - trang thông tin - Internet
Chọn phát biểu sai :
A. Hệ thống WWW cấu thành từ các trang web và xây dựng trên giao thức truyền tin siêu văn bản HTTP
B. Để truy cập tới các trang web người dùng cần phải sử dụng các trình duyệt web
C. Từ trang chủ ta không thể đến các trang web khác
D. Trang chủ của một website là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập trang web đó
Trong các ngôn ngữ dưới đây , ngôn ngữ lập trình nào khó học nhất với đa số người lập trình
A. Ngôn ngữ bậc cao
B. Hợp ngữ
C. Ngôn ngữ tự nhiên
D. Ngôn ngữ máy
Mọi người giúp mình xử lí 2 câu này với ạ. Mình xin cảm ơn rất nhiều
Câu 1 Các máy tính trong internet giao tiếp với nhau bằng cách nào? Em hiểu thế nào về địa chỉ IP và tên miền
Câu 2 Kể tên các dịch vụ cơ bản của internet mà em biết? Hiện nay em đang sử dụng những địa chỉ nào của internet?
Tìm câu đúng
A. Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng số lượng kí tự
B. Chức năng thay thế cho phép thay đổi từ bằng một từ khác không nhất thiết phải có cùng số lượng kí tự
C. Ô Find What gõ "Tin-học" thì trong văn bản các từ sau đều bị bôi đen "Tin-học" , "TIN-HỌC" , "Tin - học"
D. Chức năng tìm kiếm cho phép thay đổi một từ bằng một từ khác không nhất thiết phải có cùng kí tự
TUVUNG - TỪ VỰNG
Dữ liệu vào: standard input
Dữ liệu ra: standard output
Giới hạn thời gian: 1.0 giây
Giới hạn bộ nhớ: 128 megabyte
Uyên viết ra một xâu S có độ dài không quá 106 chỉ gồm các kí tự thường trong bảng chữ cái tiếng Anh. Một từ vựng là một từ thu được bằng cách sao chép một đoạn kí tự liên tiếp từ xâu S thoả mãn một trong hai điều kiện:
- Bắt đầu bằng một nguyên âm (a, e, i, o, u), kết thúc bằng một phụ âm
- bắt đầu bằng một phụ âm và kết thúc là một nguyên âm.
Yêu cầu: Giúp Uyên đếm số lượng từ vựng có trong S theo quy tắc trên.
Dữ liệu nhập:
- Gồm một xâu S.
Kết quả:
- in ra một số duy nhất là kết quả tìm được.
Ràng buộc:
- 1/3 số test: Xâu S dài không quá 104.
Ví dụ
input
adceba
output
9
Lưu ý:
- Đây không phải là test chấm chính thức của BTC.
Địa chỉ nào dưới đây không phải địa chỉ của một máy tìm kiếm thông dụng
A. www.vnn.vn
B. www.msn.com
C. www.vinaseek.com
D. www.google.com.vn