1/ CMR:
a) với mọi x khác 1 biểu thức:
P = \(\frac{x^4-x^3-x+1}{x^4+x^3+3x^2+2x+2}\) luôn nhận giá trị dương
b) với mọi x, biểu thức:
Q = \(\frac{-2x^2-2}{x^4+2x^3+6x^2+2x+5}\) luôn nhận giá trị âm
2/ Cho \(x\ne0,y\ne0,z\ne0\) và x = y+z
\(\frac{1}{x}-\frac{1}{y}-\frac{1}{z}=1\)
CMR: \(\frac{1}{x^2}-\frac{1}{y^2}-\frac{1}{z^2}=1\)
3/ Cho \(a\ne0,b\ne0,c\ne0\) và
\(\frac{x^2+y^2+z^2}{a^2+b^2+c^2}\)=\(\frac{x^2}{a^2}=\frac{y^2}{b^2}=\frac{z^2}{c^2}\)
CMR: x = y = z = 0
1) Tìm \(n\in N\) để \(n^2+n+6\) là số chính phương
2) Tìm x,y,z biết :
a) \(\left|x\right|+\left|-x\right|=3-x\)
b) \(\frac{x}{6}-\frac{1}{y}=\frac{1}{2}\)
c) 2x = 3y ; 5x = 7z và \(3x-7y+5z=30\)
RÚt gọn : \(\frac{2x+y}{2x+2y}-\frac{x+2y}{x-y}+\frac{5}{x}-\frac{4x}{3x^2-3y^2}\)
Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}\frac{y^2\left(y^2-x\right)+\sqrt{y^2+2}}{-x^2-x+2}=\frac{1}{\sqrt{x+3}-x-1}\\3y^4+y^2-\left(2x+4\right)\sqrt{3x^2+x+1}=0\end{cases}\)
a) Tính \(B=2x^2-3x+1\) với \(\left|x\right|=\frac{1}{2}\)
b) Tìm \(x,y,z\) biết \(\frac{x}{3}=\frac{y}{7};\frac{y}{2}=\frac{z}{3}\) và \(x+y+z=-10\)
a) Cho \(x,y,z\ne0\) và \(x-y-z=0\) . Tính \(K=\left(1-\frac{z}{x}\right)\left(1-\frac{x}{y}\right)\left(1+\frac{y}{z}\right)\)
b) \(\frac{3x-2y}{4}=\frac{2z-4x}{3}=\frac{4y-3z}{2}\) Chứng minh \(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{4}\)
giúp mình với
làm phép tính
c) \(\frac{1}{3x-2}-\frac{4}{3x+2}-\frac{3x-6}{4-9x^2}\)
d) x - 2 \(-\frac{x^2-10}{x+2}\)
e)\(\frac{1}{2x-2y}-\frac{1}{2x+2y}+\frac{y}{y^2-x^2}\)
g)\(\frac{4-2x+x^2}{x+2}-2-x\)
i)\(\frac{1}{2x+3}-\frac{1}{2x-3}+\frac{x-2}{2x^2-x-3}\)
Rút gọn: \(\left(\frac{1}{x^2-xy}-\frac{3y^2}{x^4-xy^3}-\frac{y}{x^3+x^2y+xy^2}\right):\frac{x+y}{x^2+xy+y^2}\)
Bài 1. Tìm GTNN của A.
A =\(\frac{x^4+2x^3+8x+16}{x^4-2x^3+8x^2-8x+16}\)
Bài 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị với x + y = 2005
P = \(\frac{x\left(x+5\right)+y\left(y+5\right)+2\left(xy-3\right)}{x\left(x+6\right)+y\left(y+6\right)+2xy}\)
Bài 3. Cho b>a>0 và \(\frac{a^2+b^2}{ab}\) = \(\frac{10}{3}\)
Tính A = \(\frac{a-b}{a+b}\)