- Bất đẳng thức chứa dấu <: -3 < (-2) + 1
- Bất đẳng thức chứa dấu ≤: 5 + (-2) ≤ -3
- Bất đẳng thức chứa dấu >: 4 > (-1) + 3
- Bất đẳng thức chứa dấu ≥: 3 + 2 ≥ 4
- Bất đẳng thức chứa dấu <: -3 < (-2) + 1
- Bất đẳng thức chứa dấu ≤: 5 + (-2) ≤ -3
- Bất đẳng thức chứa dấu >: 4 > (-1) + 3
- Bất đẳng thức chứa dấu ≥: 3 + 2 ≥ 4
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ ?
Cho ví dụ về các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối(chứa 2 dấu) và giải các phương trình vừa nêu.
Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trong ví dụ của câu hỏi 2 ?
Giải các bất phương trình :
a) \(\dfrac{2-x}{4}< 5\)
b) \(3\le\dfrac{2x+3}{5}\)
c) \(\dfrac{4x-5}{3}>\dfrac{7-x}{5}\)
d) \(\dfrac{2x+3}{-4}\ge\dfrac{4-x}{-3}\)
Từ ví dụ |x|=3 <=> x=3 hoặc x=-3 ta mở rộng được:
• |f(x)|=a <=> f(x)=a hoặc f(x)=-a (với a\(\ge\)0)
• |f(x)=g(x) <=> f(x)=g(x) hoặc f(x)=-g(x) ( với điều kiện g(x)\(\ge\)
Áp dụng kết quả trên, em hãy giải các bất phương trình sau:
a) |2x-1|=7 b) |2-3x|=-8
c) |3x-1|=x-1 d) |3-2x|=5-x
Tập nghiệm của phương trình: −8x−10=∣−8x−10∣ là
A.{x \(\in\) R x \(\ge\) _\(\dfrac{5}{4}\)} B.{x \(\in\) R x \(\le\) _\(\dfrac{5}{4}\)}
C.\(\varnothing\) D. {\(-\dfrac{5}{4}\)}
Bài 1: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a. ||x|-2| = 1
b. ||x|-1| = x+4
Bài 2 Giải bất phương trình
a. |2x+1| < |x-3|
b. |x-2| - |x+3| > 5-4x
Tập nghiệm của phương trình: −5x−8=∣5x+8∣ là
A. {x∈R\(\ge\)x-\(\dfrac{8}{5}\)}. C.\(\varnothing\)
B. {x∈R\(\le\)x-\(\dfrac{8}{5}\)} D. {-\(\dfrac{8}{5}\)}
giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
|x+1|=|2x+3|