\(x^2+y^2\le0\Leftrightarrow x=y=0\)
\(\Rightarrow M\) có đúng 1 phần tử
\(x^2+y^2\le0\Leftrightarrow x=y=0\)
\(\Rightarrow M\) có đúng 1 phần tử
cho tập hợp A={x∈R| x-1>3} ; B=(-∞,1). tìm số tập hợp M sao cho M giao A=A\B với M có đúng hai phần tử
cho tập hợp A={xϵ R |\(\dfrac{2x}{x^2+1}\)≥1} ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình x2 -2bx+4=0 vô nghiệm .Tìm số phần tử chung của hai tập hợp trên
cho tập hợp A có 7 phần tử của tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con mà số phần tử của nó Không ít hơn 3 phần tử
Cho các tập hợp A=(-3;4]; B=[-5;1)
a, Tìm các tập hợp A\(\cap\)B; \(A\cup B\) ; A\B; CRA
b, Cho tập C={ x∈Z: x2-6|x|+5=0}; Tìm tất cả tập con của \(B\cap C\)
c, Cho m là số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của m để A⊂D với D=(-4; \(1-\dfrac{1}{m}\) )
Cho hai tập hợp A và B. Biết rằng số phần tử của A giao B bằng nửa số phần tử của B và số phần tử của A hợp B là 7. Hãy tìm số phần tử của mỗi tập hợp.
Cho A = { x € R | x^2 + x +1 = 0 } , B [ 1 ; dương vô cực ) , C = ( 0 ; 4 ) . Tập ( A hợp B ) giao C có bao nhiêu phần tử là số nguyên
Cho tập hợp E= { x thuộc Z | ( 3x2 +8 ) / ( x2 +1 ) thuộc Z } . Tìm tập X sao cho X giao E= { -2; 2} và X hợp E= { -2;-1;0;1;2 }. Chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của X
Cho tập hợp A = (0;+ ∞ )và B={ x ϵ R | mx2 - 4x+ m-3 = 0 }. Tìm m để B có đúng hai tập con và B ⊂ A
Cho các tập hợp A={ x thuộc R/ 2x<3},B={x thuộc R/-3x<√6}
a.xác định các tập A,B
b. Tìm A hợp B ,A hiệu B,phần bù của A hợp B,phần bù của A hiệu B.
c.tập A giao B có bao nhiêu phần tử là số nguyên
a/ Tìm tất cả giá trị của m để (-∞ ; m+1) ∩ [ 2m + 3; + ∞ ) = ∅
b/ Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6} Tìm tất cả các tập con của tập A gồm ba phần tử sao cho tổng các phân tử này là một số chẵn