.Cho tam giác ABC có A(4;3) , B(0; 5) , C(6; 2) .
a) Chứng minh :ABC vuông tại B . Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm K là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
d) Tìm tọa độ điểm J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
trong mặ phẳng toạ độ OXY cho A (1:2) B (1:-3) C(5;-3)
1) tính độ dài AB
2) tính chu vi tam giác ABC
3) tính diện tích tam giác ABC
4) tính toạ độ chân đường cao kẻ từ B
5) tìm toạ độ trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
cho hình vuông ABCD cạnh a . G ọi N là trung điểm của CD , M là điểm trên AC sao cho AM = \(\frac{1}{4}\) AC : a) tính các cạnh của tam giác BMN ; b) có nhận xét gì về tam giác BMN ? tính diện tích tam giác đó ; c) gọi I là giao điểm của BN và AC , tính CI ; d) tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BDN
trong mạt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(-1,0) , B(1,2) , C(5,-2) : a) hỏi tam giác ABC là tam giác gì ? Tính diện tích tam giác ABC ; b) gọi H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC . Tìm tọa độ của H .
gọi H là trực tâm của tam giác không vuông ABC . Chứng minh rằng bán kính các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC , HBC . HCA . HAB bằng nhau
Cho tam giác ABC không cân. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác , tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại A', B', C' . Đường thằng B'C' cắt BC tại D. Chứng minh ID vuông góc với AA'
a) Tính GTLN của : \(\frac{\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+9\right)}{x^2+2x+1}\)
b) Cho tam giác cân có cạnh đáy là 24, cạnh bên là 20. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh bên của tam giác trên
c) Cho tam giác ABC có AB = 48, AC = 14, BC = 50. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác
Cho tam giác abc có bc=a;ac=b;ab=c ;I là tâm đường tròn nội cmt aIA^2+b×IB^2+c
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2), B(-2;0), C(-2;2):
a) Tính tích vô hướng . Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC.
b) Tìm tọa D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành.