Tim so nguyen x de cac phan so sau co gia tri nguyen:
a) \(\frac{13}{x-5}\) b)\(\frac{x+3}{x-2}\) c)\(\frac{2x}{x-2}\)
GIUP MINH NHA MAI THI HKII ROI
Xét tính chẵn lẻ
a, y=\(\left|2x+1\right|+\left|2x-1\right|\)
b, y=2x2 + \(\left|x\right|\)
c,y= \(\dfrac{\left|x+1\right|+\left|x-1\right|}{\left|x+1\right|-\left|x-1\right|}\)
Cảm ơn nha.
Áp dụng bđt cô si để tìm GTLN của các bt sau:
a) \(y=\left(x+3\right)\left(5-x\right)\) với -3≤x≤5
b) \(y=x\left(6-x\right)\) với 0≤x≤6
c) \(y=\left(x+3\right)\left(5-2x\right)\) với -3≤x≤\(\frac{5}{2}\)
d) y=(2x+5)(5-x) với \(\frac{-5}{2}\le x\le5\)
e) y=(6x+3)(5-2x) với \(\frac{-1}{2}\le x\le\frac{5}{2}\)
f) \(y=\frac{x}{x^2+2}\) với x>0
g) \(y=\frac{x^2}{\left(x^2+3\right)^3}\)
I Đại Số
bài 1 giải phương trình
a )\(x\left(x+3\right)^3-\frac{x}{4}\left(x+3\right)=0\)
Bài 2 Tìm giá trị tham số m để phương trình \(\frac{1}{2}\left(y^2+\frac{7}{4}\right)-2y\left(m-1\right)=2m^2-8\) nhận \(y=\frac{1}{2}\)là nghiệm.
Bài 3 giải phương trình
a)\(\left(x-1\right)^2=\left(2x+5\right)^2\)
b)\(\frac{\left(x-2\right)^3}{2}=x^2-4x+4\)
c)\(x^3+8=-2x\left(x+2\right)\)
d)\(x^2+8x-5=0\)
e)\(\left(x^2-2x\right)^2-6\left(x^2-2x\right)+9=0\)
g)\(\left(4x-5\right)^2+7\left(4x-5\right)-8=0\)
h)\(\left(x+3\right)^2\left(x^2+6x+1\right)=9\)
j)\(2x\left(8x-1\right)\left(8x^2-x+2\right)-126=0\)
II HÌNH HỌC
Bài1: Cho tam giác ABC có MN//BC và \(\frac{AM}{AB}=\frac{1}{2};MN=3cm\) . Tính BC
Bài 2: Cho hình thang ABCD(AB//CD); hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD lần lượt tại M và N . Chứng minh OM=ON.
Bài 3: Trên các cạnh của AB, AC của ΔABC lần lượt lấy điểm M và N sao cho \(\frac{AM}{MB}=\frac{AN}{NC}\). Gọi I là trung điểm của BC, K là giao điểm của AI và MN. Chứng minh KM=KN
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh 6cm. Trên tia đối của AD lấy điểm I sao cho AI=2cm. IC cắt AB tại K. Tính độ dài IK và IC
câu 1:tìm m để (m+4)x2-2(m-1)x-1-2m=0 vô nghiệm
câu 2: tìm m để \(\frac{-x^2+2x-5}{x^2-mx+1}\le0\forall x\)
câu 3: tìm m để (m+1)x2+mx+m<0 mọi x thuộc R
câu 4: tìm tập nghiệm bpt: \(\sqrt{2x-2}\le x-2\)
jup mk và giải chi tiết chút vs
tìm tập xác định của các hàm số :
a , \(y=\frac{\sqrt{3-x}+\sqrt{3+x}}{\left|x\right|-2}\)
b , \(y=\frac{\left|2x+1\right|-\sqrt{2}}{2x^2-3x+1}\)
1.cau nào sau day la dung?
A. sô 0 không phải là một phan thưc dại sô
B. sô -5 không phải là một phan thưc dại sô
C. dơn thưc x không phải là một phan thưc dại sô
D. 0 , -5 , dơn thưc x dều là phan thưc dại sô
2. phải diền biểu thưc nào vào chỗ trông trong dẳng thưc : \(\frac{3x+1}{x-5}=\frac{...}{5x^2-x^3}\)
A. 3x2- x B. 3x3+ x2 C. -3x3 - x2 D. -3x2 - x
3. rut gọn phan thưc \(\frac{2x+2}{2x-2}\)ta dược phan thưc nào sau day ?
A. -1 B. \(\frac{x+2}{x-2}\) C. 1 D. \(\frac{x+1}{x-1}\)
4. kêt qua của phep cộng \(\frac{x+3}{x+1}+x-1\) là phan thưc nào sau day?
A. 2x + 2 B.\(\frac{x^2+x+2}{x+1}\) C. \(\frac{x^2+3x+4}{x+1}\) D. x + 2
5. kêt quả của phep nhan \(\frac{x-1}{x.\left(x+2\right)}.\frac{x-2}{2x-2}\) là phan thưc nào sau day?
A. \(\frac{-2}{2\left(x+2\right)}\) B. \(\frac{x-1}{2x\left(x+2\right)}\) C. \(-\frac{1}{2\left(x+2\right)}\) D. \(\frac{x-2}{2x\left(x+2\right)}\)
Tìm x
a ,\(\left|3-x\right|+2\cdot\left|7-x\right|=18\)
b , \(12-\left|5-x\right|=2x+7\)
c , \(3x\cdot\left|2x+3\right|-7x=x-8\)
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a)\(\dfrac{1}{2}\)\(\sqrt{x+3}\) - \(x\sqrt{1-x}\)
b)\(\sqrt{x^2-x+1}\)
c)\(\sqrt{\dfrac{2x-5}{x+2}}\)
d)\(\sqrt{1-\sqrt{x-1}}\)