Cho PTHH sau : 2A + 2H2O → 2AOH + H2 . A là những chất nào ?
A Zn , Fe
B Na , Cu
C Na , K
D K , Na
Chúc bạn học tốt
Cho PTHH sau : 2A + 2H2O → 2AOH + H2 . A là những chất nào ?
A Zn , Fe
B Na , Cu
C Na , K
D K , Na
Chúc bạn học tốt
Cho lượng dư K,Na,Mg vào a gam ddHClx%.Sau pư thứ đc 0,045agam khi H2.tìm x
HELPMe😙😙😙😙
Cho a gam Zn phản ứng với một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M.
a. Tính V H2 thu được (đktc)?
b. Tính a?
c. Tính nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng? ( coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
GIÚP mình với
1/ Cho 11.5g Na vào 200g dung dịch HCl 3.65%
a. Tính thể tích H2 (đktc)
b. Tính nồng độ dung dịch các chất tan trong dung dịch sau phản ứng
2/ Trung hoà HCl a% với dung dịch NaOh 16%. Sau phản ứng thu được dung dich muối có nồng độ là 9%. Tính a%
cho 17,2 gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lượng nước dư thu được 3,36 lít khí H2 đktc
a) viết PTHH của các phản ứng sảy ra và tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ?
b) Tính khối lượng của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
Cho m gam hỗn hợp A gồm K và K2O tan hết vào nước thu được 500 gam dd KOH 5,6% và có 2,24 lit khí H2 bay ra. Lượng khí H2 này cho tác dụng với CuO nóng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp chất rắn B, thành phần của nguyên tố Oxi trong chất rắn B là 7,2%.
a, Viết các PTHH
b, Tính KL mỗi chất có trong A và B
cho lượng dư hỗn hợp Na ,Mg vào H2SO4 nồng độ a% . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được khí H2 có khối lượng 5% khối lượng axit đã dùng . tỉnh a
Cho cac chât sau Na2O,BaO,Fe3O4,NaCl,Al(sO4)3,H2sO4,K,Na,Cu(OH)2,Ba(OH)2,Na2HPO4,
FeCl3,CusO4,P2O5,Na2O5,sO3,HCl,Mg,Al,H3PO4,sO2,CO2\
a)phân loại gọi tên cac chât trên
b)Chât nào TDụng vơi H20 viêt pt phản ưng minh họa
c)chât nào tac dung vơi vơi dd H2sO4 thu được khi H2 viêt phương trình Phản ưng
Cho 9,4 g hỗn hợp A gồm Na , Na2O ,NaOH, ( nNa:nNa2O:nNaOH=2:1:2) vào nước , khuấy đều thu được 120g dung dịch B và giải phóng V lít H2 ( dktc)
1, viết PTHH của các phản ứng xảy ra
2, tính V
3, tính nồng độ % của dung dịch B
Bài 2 : Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư.Sau phản ứng xảy ra hoàn hoàn thu được 6,35 gam một muối sắt clorua. Xác định công thức của sắt
Bài 3: Cho 10,4 gam oxit của một nguyên tố kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl dư,sau p/ư tạo thành 15,9 gam muối.Xác định nguyên tố kim loại
Bài 4 : Cho một dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam chất rắn.Nếu cho chất rắn đó hoà tan trong axit HCl thì thu được 0,896 lít H2 (đktc).Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp và xác đijnh công thức của oxit sắt.
Bài 5:
Thả 2,3 gam Na vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Tính nồng độ mol dung dịch sau p/ư biết thể tích là 200ml
Bài 6:
Thả 4 gam Ca vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Cho V=1 lít.Tính nồng độ mol mỗi chất sau p/ư