Cho phương trình: x^2 + 4x + m + 1 = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn pt \(\dfrac{x1}{x2}+\dfrac{x2}{x1}=\dfrac{10}{3}\)
\(x^2-2\left(m-1\right)x+2m-5=0\)
a.Tìm m để phương trình có 1 nghiệm bậc 2. Tìm nghiệm còn lại
b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2. Thỏa mãn \(\sqrt{x_1}-\sqrt{x_2}=2\)
Tìm tham số m để phương trình x^2-2(m+1)x+m^2+2m=0 có 2 nghiệm X1,X2 (X1<X2) thỏa mãn |X1|=3|x2|
cho pt x^2+mx+m-1=0 (1). Tìm m để pt(1) có 1 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+3x^2=5
Cho phương trình: \(x^2+2\left(m+1\right)x+m-4=0\) (m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) khi \(m=-5\)
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}=-3\)
Cho phương trình: x2 - 2(m +1)x + 2m +3=0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: lx1 - x2l = 2
Cho phương trình \(x^2-mx+m-1=0\)
a.Giải phương trình khi m=2
b.Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là 2.Tìm nghiệm còn lại.
c.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2=2\)
cho phương trình x^2-mx+m-1=0(m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và thỏa mãn x1^2+x2^2=x1+x2
cho phương trình x2 - 2 (m - 1)x - 2m + 5 = 0 (m là tham số)
tính các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 (x1 < x2) thỏa mãn x1 - x2 = -2