Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?
A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.
B. NaOH, HNO3, CuSO4.
C .FeCl3, HCl, KOH.
D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3.
cho 18.25 gam HCl tác dụng với 200ml dung dịch ca(oh)2 0,5 M .Biết D= 1,25 g/ml
a)tính khối lượng các chất sau phản ứng.
b) tính nồng độ %các chất còn lại sau phản ứng .
c) nồng độ mol các chất còn lại sau phản ứng.
Chất nào sau đây là chất kiềm?
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, KOH.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
từ các chất sau:P,CuO,Ba(NO3)2,H2SO4,NaOH,O2,H2O.Hãy điều chế các chất sau:
a,H2PO4
b,Cu(NO3)2
c,Na3PO4
d,Cu(OH)2
Bài 1. Cho những bazơ sau: KOH; Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng được với dung dịch HCl?
b. Bị phân hủy bởi nhiệt?
c. Làm đổi màu chất chỉ thị?
d. Tác dụng được với SO2?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
cho các chất sau :Cu (OH)2,KOH,Ca( OH)2,AL(OH)3 A)CHẤT NÀO BỊ NHIỆT PHÂN HỦY B )CHẤT NÀO TÁC DỤNG VỚI HCL
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
1. K -> K2O -> KOH -> K2CO3 -> KOH -> KHCO3 -> KOH
2. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> CaCl2
Dung dịch NaOH có thể phản ứng với chất nào trong các chất sau A. KNO3 B. Fe(OH)3 C. MgO D. H2SO4
Bài 1: Cho CO2 tác dụng với 800 ml dd Ca(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 1 muối tan và 2g kết tủa.
a, Tính thể tích CO2 (đktc) đã dùng.
b, Tính khối lượng và nồng độ mol của muối khan sau phản ứng.
Bài 2: Nhiệt phân hoàn toàn muối cacbonat kim loại hóa trị 2 được chất rắn A và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào 150 ml dd Ba(OH)2 1M được 19,7g kết tủa.
a, Tính khối lượng chất rắn A.
b, Xác định công thức muối cacbonat.